PHỤ LỤC I – DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 94/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ)
6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs code
Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]
16
Th3
Th3
Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng
Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]
16
Th3
Th3
Hàng hóa không được giảm thuế giá trị gia tăng chưa chi tiết theo mã HS
Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]
16
Th3
Th3
Mã hs code biểu thuế XNK thiết bị công nghiệp mới nhất 2024
HS Code là mã phân loại của hàng hóa được quốc tế quy chuẩn, dùng [...]
15
Th3
Th3
THÔNG TIN Mã HS 40169390 Vòng đệm bằng cao su
Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]
15
Th3
Th3
THÔNG TIN MÃ HS 84836000 Ly hợp và khớp nối trục
Mã HS code 84836000 Ly hợp và khớp nối trục, Trục truyền động (kể cả [...]
15
Th3
Th3
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | Cấp | Tên sản phẩm | Nội dung | Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) | Mã HS |
C | 25 | 259 | 3 | Sản phẩm khác bằng kim loại | * | * | |||||
C | 25 | 259 | 2591 | 25910 | 5 | Kim loại bột | * | * | |||
C | 25 | 259 | 2591 | 25910 | 259102 | 2591020 | 7 | Kim loại luyện từ bột | Kim loại luyện từ bột là sản xuất các sản phẩm kim loại trực tiếp từ bột kim loại bằng phương pháp nhiệt hoặc phương pháp áp lực, còn sản xuất bột kim loại thì phân vào nhóm 24100, 24200 | * | * |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 5 | Dao, kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng | * | * | |||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | Dao, kéo | Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110 | 8201.50.00 8201.60.00 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | |||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | 82.08 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | 82.11 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | 82.12 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | 8213.00.00 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | 82.14 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | 82.15 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 6 | Dao, kéo | Dao, kéo bằng kim loại quý phân vào nhóm 32110 | 8510.90.00 | 85109000 | |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593011 | 7 | Dao (trừ loại dùng cho máy, dao cạo) và kéo; Lưỡi của chúng | Gồm: Bộ sản phẩm tổ hợp; dao và lưỡi dao (trừ dao dùng cho máy, dao cạo); kéo các loại và lưỡi kéo, dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ kéo cắt móng tay, móng chân, kéo dùng trong nông, lâm nghiệp và làm vườn | 8201.50.00 | 82015000 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593011 | 7 | 8201.60.00 | 82016000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593011 | 7 | 8201.90.00 | 82019000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593011 | 7 | 82.11 | 8211 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593011 | 7 | 8213.00.00 | 82130000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593011 | 7 | 82.14 | 8214 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593011 | 7 | 82.15 | 8215 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593012 | 7 | Dao cạo, lưỡi dao cạo (Gồm: lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải) | Gồm: Dao cạo; lưỡi dao cạo (gồm cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải); bộ phận khác | 82.12 | 8212 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593013 | 7 | Các đồ khác của dao kéo; Bộ cắt sửa móng tay, móng chân | Gồm: Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng); các đồ khác của dao kéo. Ví dụ: dao dọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, gọt bút chì, tông đơ cắt tóc, … và lưỡi của các đồ dao kéo đó | 82.14 | 8214 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593014 | 7 | Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, dao ăn cá, dao gạt bơ, đồ xúc bánh, cặp đường và các đồ nhà bếp và bộ đồ ăn tương tự | Trừ dao ăn có lưỡi cố định. Dao bằng kim loại quý thì phân vào nhóm 32110 | 82.15 | 8215 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259301 | 2593015 | 7 | Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng | 9307.00.00 | 93070000 | |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | Khóa và bản lề | 83.01 | |||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | 8302.10.00 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | 8302.30.10 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | 8302.41.31 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | 8302.42.20 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | 8302.49.91 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | 8308.10.00 8308.90.90 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 6 | 96.07 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593021 | 7 | Khóa móc, khóa bằng kim loại được dùng cho xe có động cơ và dùng cho nội thất | Gồm: Khóa móc; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ; ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà | 8301.10.00 | 83011000 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593021 | 7 | 8301.20.00 | 83012000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593021 | 7 | 8301.30.00 | 83013000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593022 | 7 | Khóa khác bằng kim loại | 8301.4 | 830140 | |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593022 | 7 | 9607.11.00 | 96071100 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593022 | 7 | 9607.19.00 | 96071900 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593023 | 7 | Móc và các phụ kiện đi kèm với móc tạo thành khóa; Bộ phận của khóa | Ví dụ: Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa, bộ phận của khóa và ổ khóa, chìa rời… | 8301.50.00 | 83015000 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593023 | 7 | 8301.60.00 | 83016000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593023 | 7 | 8301.70.00 | 83017000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593023 | 7 | 8308.10.00 | 83081000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593023 | 7 | 8308.90.90 | 83089090 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593023 | 7 | 9607.20.00 | 96072000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259302 | 2593024 | 7 | Bản lề, khung giá, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản, thích hợp cho xe có động cơ, cửa ra vào, cửa sổ, đồ đạc và các đồ tương tự | Ví dụ: Bản lề, chốt cửa, bánh xe đẩy loại nhỏ; giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ;… | 83.02 | 8302 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 6 | Dụng cụ cầm tay | 82 | |||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 6 | 84.67 | ||||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593031 | 7 | Dụng cụ cầm tay được sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp | Gồm: Mai và xẻng; chĩa và cào; cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm); kéo xén tỉa hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay; dụng cụ cầm tay khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp | 82.01 | 8201 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593032 | 7 | Cưa tay; Lưỡi cưa các loại | Gồm: Cưa tay; lưỡi cưa các loại ví dụ: lưỡi cưa thẳng bản to, lưỡi cưa đĩa kể cả loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía, lưỡi cưa xích, lưỡi cưa khác… | 82.02 | 8202 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593033 | 7 | Dụng cụ cầm tay khác | Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác | 82.03 | 8203 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593033 | 7 | 82.04 | 8204 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593033 | 7 | 82.05 | 8205 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593033 | 7 | 8206.00.00 | 82060000 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593033 | 7 | 84.67 | 8467 | ||
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593034 | 7 | Dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ | Ví dụ: Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại; dụng cụ để ép, cán, dập, đục lỗ, để ren hoặc taro, để doa hoặc chuốt, để tiện, dao và lưỡi cắt dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí, … | 82.07 | 8207 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593035 | 7 | Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình | Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật | 84.8 | 8480 |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593036 | 7 | Đèn hàn (đèn xì) | 8205.60.00 | 82056000 | |
C | 25 | 259 | 2593 | 25930 | 259303 | 2593037 | 7 | Dụng cụ khác chưa được phân vào đâu | Gồm: Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự; đe, bộ bệ rèn xách tay, bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ; dụng cụ khác chưa được phân vào đâu | * | * |
C | 25 | 259 | 2599 | 4 | Sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu | * | * | ||||
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 5 | Đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nhà vệ sinh và nhà ăn | * | * | |||
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 6 | Sản phẩm bằng kim loại dùng trong bếp và nhà vệ sinh | * | * | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 2599111 | 7 | Bồn rửa bát, chậu rửa, bồn tắm, các thiết bị vệ sinh khác và bộ phận của nó bằng thép, sắt, đồng hoặc nhôm | Gồm: Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ; bồn tắm bằng sắt, thép, gang đã hoặc chưa tráng men; thiết bị khác dùng trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng bằng sắt, thép, đồng, nhôm | 73.24 | 7324 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 2599111 | 7 | 7418.10.90 | 74181090 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 2599111 | 7 | 7418.20.00 | 74182000 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 2599111 | 7 | 7615.10.90 | 76151090 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 2599111 | 7 | 7615.20.90 | 76152090 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 2599112 | 7 | Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống | 8210.00.00 | 82100000 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25991 | 259911 | 2599119 | 7 | Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại cơ bản | Gồm: Đĩa, bát, cặp lồng bằng kim loại; Nồi, ấm, chảo bằng kim loại; Đồ gia dụng khác dùng trong nhà bếp và bộ phận của chúng bằng kim loại | * | * |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 5 | Sản phẩm khác còn lại bằng kim loại chưa được phân vào đâu | * | * | |||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 6 | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép; Nút chai, nắp và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản | 73.09 | |||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 6 | 73.1 | ||||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 6 | 73.11 | ||||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 6 | 83.09 | ||||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 2599911 | 7 | Thùng và các loại đồ dùng để chứa đựng tương tự bằng Thép, nhôm | Gồm: Thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích ≥ 50 lít nhưng ≤ 300 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; thùng, can (trừ các đồ được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn), hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) bằng sắt hoặc thép có dung tích < 50 lít, không lắp ráp máy móc hoặc thiết bị nhiệt; cán bằng sắt hoặc thép được hàn hoặc uốn, ép theo khuôn có dung tích < 50 lít; thùng, can, hộp và các đồ dùng để chứa đựng tương tự cho mọi nguyên liệu (trừ xăng dầu) có dung tích ≤ 300 lít, bằng nhôm | 73.09 | 7309 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 2599911 | 7 | 73.1 | 7310 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 2599911 | 7 | 73.11 | 7311 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 2599911 | 7 | 7611.00.00 | 76110000 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 2599911 | 7 | 76.12 | 7612 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 2599911 | 7 | 7613.00.00 | 76130000 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259991 | 2599912 | 7 | Nút chai, nắp, vung, vỏ bọc chai, dây nút thùng, nắp thùng, xi gắn và các phụ kiện đóng gói khác bằng kim loại cơ bản | 83.09 | 8309 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 6 | Dây buộc các loại, dây xích, lò xo, đinh, vít bằng kim loại | * | * | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599921 | 7 | Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng kim loại, không cách điện | Gồm: Dây bện, dây chão, dây cáp, dải băng tết bện, dây treo và các loại tương tự bằng sắt, thép, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng đồng, không cách điện; dây bện, dây cáp, dây tết bện và các loại tương tự bằng nhôm, không cách điện; dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 | * | * |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599922 | 7 | Dây gai bằng Thép | Dây thép gai; gồm cả dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. Dây và cáp cho truyền điện phân vào nhóm 27320 | 7313.00.00 | 73130000 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599923 | 7 | Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; Sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới | 73.14 | 7314 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599924 | 7 | Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm | Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị… | 73.17 | 7317 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599924 | 7 | 73.18 | 7318 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599924 | 7 | 74.15 | 7415 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599924 | 7 | 7616.1 | 761610 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599925 | 7 | Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; Dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thêu kết, sử dụng trong phun kim loại | 83.11 | 8311 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599926 | 7 | Lò xo và lá lò xo bằng Thép hoặc đồng | Gồm: Lo xo lá và các lá lò xo bằng sắt, thép; lò xo cuộn bằng sắt, thép; lò xo khác bằng sắt, thép hoặc đồng trừ lò xo đồng hồ đeo tay và treo tường phân vào nhóm 26520 | 73.2 | 7320 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599926 | 7 | 7419.80.30 | 74198030 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599926 | 7 | 7419.80.90 | 74198090 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599926 | 7 | 9114.90.00 | 91149000 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599927 | 7 | Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng | Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140 | 73.15 | 7315 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599927 | 7 | 7419.20.10 | 74192010 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599927 | 7 | 7419.80.10 | 74198010 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599928 | 7 | Kim khâu, kim đan, kim móc, kim thêu và các sản phẩm tương tự sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; Ghim dập an toàn và các ghim dập khác bằng sắt hoặc thép chưa được phân vào đâu | 73.19 | 7319 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599928 | 7 | 8305.2 | 830520 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259992 | 2599928 | 7 | 8305.90.90 | 83059090 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 6 | Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản | * | * | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599931 | 7 | Két an toàn, khóa ngăn an toàn và các đồ tương tự bằng kim loại cơ bản | 8303.00.00 | 83030000 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599932 | 7 | Khay, giá đặt giấy, bút, con dấu… và các đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị để bàn tương tự bằng kim loại cơ bản (trừ đồ nội thất) | 83.04 | 8304 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599932 | 7 | 83.05 | 8305 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599933 | 7 | Khớp nối của các quyển vở có thể tháo rời, kẹp giấy, ghim giấy, nhãn chỉ số và các đồ văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản | Gồm: cả huy hiệu | 83.05 | 8305 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599934 | 7 | Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản, ảnh, tranh và các khung tương tự bằng kim loại cơ bản, gương bằng kim loại cơ bản | Gồm: Tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ bằng kim loại quý; tượng nhỏ và đồ trang trí được mạ kim loại khác; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, gương bằng kim loại cơ bản | 8306.21.00 | 83062100 |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599934 | 7 | 8306.29 | 830629 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599934 | 7 | 8306.3 | 830630 | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599935 | 7 | Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản | 83.08 | 8308 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599936 | 7 | Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt | 8487.10.00 | 84871000 | |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599939 | 7 | Sản phẩm khác bằng kim loại cơ bản chưa được phân vào đâu | Gồm: Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép; chuông, chuông đĩa và các loại tương tự bằng kim loại cơ bản, không dùng điện; sản phẩm khác bằng nhôm chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng chì, kẽm, thiếc chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng đồng chưa được phân vào đâu; sản phẩm khác bằng niken chưa được phân vào đâu; sản phẩm bằng kim loại cơ bản khác chưa được phân vào đâu | * | * |
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599939 | 7 | Ví dụ: Tấm đan, phên, lưới bằng nhôm; ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ bằng nhôm;… | * | ||
C | 25 | 259 | 2599 | 25999 | 259993 | 2599939 | 7 | Ví dụ: Thanh, que, hình và dây chì; ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc của ống dẫn bằng chì; ống máng, mái nhà, ống dẫn, ống, phụ kiện của ống hoặc ống dẫn bằng kẽm; tấm, dải, …… | * |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MINH QUÂN
Mọi chi tiết về các sản phẩm khớp nối hãy liên hệ ngay Hotline của chúng tôi để được tư vấn Miễn phí, báo giá nhanh nhất, chính xác nhất giúp quý khách hàng chọn đúng sản phẩm mong muốn.
LH Mr. Quân (Mobile + Zalo): 0374.927.864
Email: minhquantti2018@gmail.com – sales@minhquantti.com
Địa chỉ mua khớp nối tại Hồ Chí Minh: 133/51 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. HCM, VN
Địa chỉ mua khớp nối tại Hải Phòng: Tầng 4, Tòa nhà VCCI, 464 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
Tại sao Cty Minh Quân luôn là lựa chọn hàng đầu của Khách Hàng?
♦ Sản phẩm chính hãng, chất lượng.
♦ Giá cả cạnh tranh, thanh toán đa dạng.
♦ Hàng luôn sẵn kho, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.
♦ Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.
♦ Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp hạn chế thời gian ngừng máy.
Mua Hàng Tại