Mã hs code biểu thuế XNK thiết bị công nghiệp mới nhất 2024

Hs Code la gì?

– HS Code là mã phân loại của hàng hóa được quốc tế quy chuẩn, dùng để xác định thuế suất xuất nhập khẩu hàng hóa.

– Chi tiết hơn HS Code hay Mã HS là mã số của hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định theo Hệ thống phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan thế giới phát hành có tên là “Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa” (HS – Harmonized Commodity Description and Coding System)

Bỏ qua các danh mục, nhóm ngành khác, sau đây cùng theo khopnoitrucmotor.com tìm hiểu Mã hs code biểu thuế XNK thiết bị công nghiệp của các sản phẩm do Công Ty Minh Quân TTI cung cấp.

Tra Cuu Ma Hs Code Xnk Viet Nam
Tra Cuu Ma Hs Code Xnk Viet Nam

Mã HS 84836000
HS code khớp nối trục
Mã HS 40169390
Mã HS code Vòng đệm cao su
Hs code 73079990
HS code đầu nối
HS code khớp nối bằng cao su
HS code khớp nối bằng đồng
HS code khớp nối bằng nhựa
HS code khớp nối bằng thép
Mã HS code 732690
Mã HS code khớp nối
Mã HS đầu nối khí
Mã HS code 84836000
HS code bộ ly hợp
HS code trục lăn
Mã HS code 40169390
HS code 40169390
HS code gioăng cao su
HS code 48211000
HS code vòng đệm bằng nhựa

PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chú giải
1. Các mặt hàng xếp thành bộ từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được trình bày cùng nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần là phụ trợ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chương 39
Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chú giải
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hoặc chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hoặc các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.
Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hoặc các loại hòm, vali, túi xách tay hoặc các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hoặc các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hoặc điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hoặc vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hoặc các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hoặc các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hoặc các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hoặc được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hoặc được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp

6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs code

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế suất thuế giá trị gia tăng

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Hàng hóa không được giảm thuế giá trị gia tăng chưa chi tiết theo mã HS

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Chương 40 – Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng bao tay và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hoặc chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non-thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo giãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hoặc bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”, “tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.

THÔNG TIN Mã HS 40169390 Vòng đệm bằng cao su
tra-cuu-ma-hs-code-40169390
STTMã hàngMô tả hàng hoá – Tiếng ViệtĐơn vị tínhVAT %Chi tiết giảm VAT
04001Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
1400110– Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
2– – Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
340011011– – – Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340011019– – – Loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
2– – Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
340011021– – – Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340011029– – – Loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
1– Cao su tự nhiên ở dạng khác:
2400121– – Tờ cao su xông khói:
340012110– – – RSS hạng 1 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012120– – – RSS hạng 2 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012130– – – RSS hạng 3 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012140– – – RSS hạng 4 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012150– – – RSS hạng 5 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012190– – – Loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
2400122– – Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
340012210– – – TSNR 10 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012220– – – TSNR 20 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012230– – – TSNR L (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012240– – – TSNR CV (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012250– – – TSNR GP (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012260– – – TSNR 5 (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012290– – – Loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
2400129– – Loại khác:
340012910– – – Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí(SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012920– – – Crếp từ mủ cao su (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012930– – – Crếp làm đế giày (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012950– – – Crếp loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012960– – – Cao su chế biến cao cấpkg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012970– – – Váng cao sukg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012980– – – Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén(SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3– – – Loại khác, dạng nguyên sinh:
440012994– – – – Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) (SEN)kg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
440012996– – – – Loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
340012999– – – Loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
1400130– Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
240013020– – Dạng nguyên sinhkg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
240013090– – Loại kháckg5/*Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
04002Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
1– Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
240021100– – Dạng latex (dạng mủ cao su)kg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2400219– – Loại khác:
340021910– – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340021990– – – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1400220– Cao su butadien (BR):
240022010– – Dạng nguyên sinhkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
240022090– – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
2400231– – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
340023110– – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340023190– – – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2400239– – Loại khác:
340023910– – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340023990– – – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
240024100– – Dạng latex (dạng mủ cao su)kg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2400249– – Loại khác:
340024910– – – Dạng nguyên sinhkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340024990– – – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
240025100– – Dạng latex (dạng mủ cao su)kg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2400259– – Loại khác:
340025910– – – Dạng nguyên sinhkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340025990– – – Loại kháckg8
1400260– Cao su isopren (IR):
240026010– – Dạng nguyên sinhkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
240026090– – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1400270– Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
240027010– – Dạng nguyên sinhkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
240027090– – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1400280– Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
240028010– – Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợpkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
240028090– – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác:
240029100– – Dạng latex (dạng mủ cao su)kg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2400299– – Loại khác:
340029930– – – Cao su tự nhiên đã epoxy hóa (ENR)kg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340029940– – – Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộnkg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
340029990– – – Loại kháckg10Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
040030000Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.kg8
040040000Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúngkg8
04005Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
1400510– Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica:
240051010– – Của nhựa tự nhiênkg8
240051090– – Loại kháckg8
140052000– Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10kg8
1– Loại khác:
2400591– – Dạng tấm, tờ và dải:
340059110– – – Của nhựa tự nhiênkg8
340059190– – – Loại kháckg8
2400599– – Loại khác:
340059910– – – Dạng latex (dạng mủ cao su)kg8
340059920– – – Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silicakg8
340059990– – – Loại kháckg8
04006Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa
140061000– Dải “camel-back” dùng để đắp lại lốp cao sukg/chiếc8
1400690– Loại khác:
2– – Của nhựa tự nhiên:
340069011– – – Các sản phẩmkg/chiếc8
340069019– – – Loại kháckg/chiếc8
240069090– – Loại kháckg/chiếc8
040070000Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóakg/chiếc8
04008Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
1– Từ cao su xốp:
2400811– – Dạng tấm, tờ và dải:
340081110– – – Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệtkg/m2/chiếc8
340081120– – – Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/m2/chiếc8
340081190– – – Loại kháckg/m2/chiếc8
240081900– – Loại kháckg/m2/chiếc8
1– Từ cao su không xốp:
2400821– – Dạng tấm, tờ và dải:
340082110– – – Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệtkg/m2/chiếc8
340082120– – – Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/m2/chiếc8
340082130– – – Băng chắn nước (SEN)kg/chiếc8
340082140– – – Tờ cao su dùng làm đế giàykg/chiếc8
340082190– – – Loại kháckg/m2/chiếc8
240082900– – Loại kháckg/m2/chiếc8
04009Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
1– Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
240091100– – Không kèm phụ kiện ghép nốikg/chiếc8
2400912– – Có kèm phụ kiện ghép nối:
340091210– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc8
340091290– – – Loại kháckg/chiếc8
1– Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
2400921– – Không kèm phụ kiện ghép nối:
340092110– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc8
340092190– – – Loại kháckg/chiếc8
2400922– – Có kèm phụ kiện ghép nối:
340092210– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc8
340092290– – – Loại kháckg/chiếc8
1– Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
2400931– – Không kèm phụ kiện ghép nối:
340093110– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc8
3– – – Loại khác:
440093191– – – – Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11kg/chiếc8
440093199– – – – Loại kháckg/chiếc8
2400932– – Có kèm phụ kiện ghép nối:
340093210– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc8
340093290– – – Loại kháckg/chiếc8
1– Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác:
2400941– – Không kèm phụ kiện ghép nối:
340094110– – – Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN)kg/chiếc8
340094190– – – Loại kháckg/chiếc8
2400942– – Có kèm phụ kiện ghép nối:
340094210– – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN)kg/chiếc8
340094220– – – Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN)kg/chiếc8
340094290– – – Loại kháckg/chiếc8
04010Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa
1– Băng tải hoặc đai tải:
240101100– – Chỉ được gia cố bằng kim loạikg/chiếc8
240101200– – Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệtkg/chiếc8
240101900– – Loại kháckg/chiếc8
1– Băng truyền hoặc đai truyền:
240103100– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cmkg/chiếc8
240103200– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cmkg/chiếc8
240103300– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cmkg/chiếc8
240103400– – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cmkg/chiếc8
240103500– – Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cmkg/chiếc8
240103600– – Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cmkg/chiếc8
240103900– – Loại kháckg/chiếc8
04011Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng
140111000– Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)chiếc8
1401120– Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
2– – Chiều rộng không quá 450 mm:
340112011– – – Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính không quá 16 inch (SEN)chiếc8
340112012– – – Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính trên 16 inch (SEN)chiếc8
340112013– – – Có chiều rộng trên 230 mm nhưng không quá 385 mm (SEN)chiếc8
340112019– – – Loại khácchiếc8
240112090– – Loại khácchiếc8
140113000– Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc8
140114000– Loại dùng cho xe môtôchiếc8
140115000– Loại dùng cho xe đạpchiếc8
140117000– Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệpchiếc8
1401180– Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp:
2 – – Lắp vành có đường kính không quá 24 inch:
340118011– – – Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khácchiếc8
340118019– – – Loại khácchiếc8
2– – Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác:
340118031– – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
340118039– – – Loại khácchiếc8
240118040– – Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại khácchiếc8
1401190– Loại khác:
240119010– – Loại dùng cho xe thuộc Chương 87chiếc8
240119020– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
240119090– – Loại khácchiếc8
04012Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
1– Lốp đắp lại:
240121100– – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)chiếc8
2401212– – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
340121210– – – Chiều rộng không quá 450 mmchiếc8
340121290– – – Loại khácchiếc8
240121300– – Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc8
2401219– – Loại khác:
340121920– – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27chiếc8
340121930– – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
3– – – Loại dùng cho xe thuộc Chương 87:
440121941– – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệpchiếc8
440121949– – – – Loại khácchiếc8
340121990– – – Loại khácchiếc8
1401220– Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
240122010– – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua)chiếc8
2– – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
340122021– – – Chiều rộng không quá 450 mmchiếc8
340122029– – – Loại khácchiếc8
240122030– – Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc8
240122040– – Loại dùng cho xe môtôchiếc8
240122050– – Loại dùng cho xe đạpchiếc8
240122060– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
2– – Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
340122071– – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệpchiếc8
340122079– – – Loại khácchiếc8
240122080– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27chiếc8
2– – Loại khác:
340122091– – – Lốp trơn (SEN)chiếc8
340122099– – – Loại khácchiếc8
1401290– Loại khác:
2– – Lốp đặc:
340129014– – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mmkg/chiếc8
340129017– – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mmkg/chiếc8
340129019– – – Loại kháckg/chiếc8
2– – Lốp nửa đặc:
340129021– – – Chiều rộng không quá 450 mmkg/chiếc8
340129022– – – Có chiều rộng trên 450 mmkg/chiếc8
2– – Hoa lốp đắp lại:
340129071– – – Chiều rộng không quá 450 mm (SEN)kg/chiếc8
340129072– – – Có chiều rộng trên 450 mm (SEN)kg/chiếc8
240129080– – Lót vànhkg/chiếc8
240129090– – Loại kháckg/chiếc8
04013Săm các loại, bằng cao su
1401310– Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách (1) hoặc ô tô chở hàng:
2– – Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
340131011– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc8
340131019– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc8
2– – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
340131021– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc8
340131029– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc8
140132000– Loại dùng cho xe đạpchiếc8
1401390– Loại khác:
2– – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
340139011– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc8
340139019– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc8
240139020– – Loại dùng cho xe môtôchiếc8
2– – Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
340139031– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc8
340139039– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc8
240139040– – Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc8
2– – Loại khác:
340139091– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mmchiếc8
340139099– – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mmchiếc8
04014Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng
140141000– Bao tránh thaikg/chiếc5
1401490– Loại khác:
240149010– – Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tựkg/chiếc8
240149040– – Nút đậy dùng cho dược phẩmkg/chiếc8
240149050– – Bao ngón taykg/chiếc8
240149090– – Loại kháckg/chiếc8
04015Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
1– Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:
2401512– – Loại dùng cho các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y:
340151210– – – Bằng cao su tự nhiên lưu hóakg/chiếc8
340151290– – – Bằng cao su lưu hóa kháckg/chiếc8
2401519– – Loại khác:
340151910– – – Bằng cao su tự nhiên lưu hóakg/chiếc8
340151990– – – Bằng cao su lưu hóa kháckg/chiếc8
1401590– Loại khác:
240159010– – Tạp dề chì để chống phóng xạkg/chiếc8
240159020– – Bộ đồ của thợ lặnkg/chiếc8
240159090– – Loại kháckg/chiếc8
04016Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
1401610– Từ cao su xốp:
240161010– – Lót, đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áokg/chiếc8
240161020– – Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/chiếc8
240161090– – Loại kháckg/chiếc8
1– Loại khác:
2401691– – Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat):
340169110– – – Tấm, đệm (mat)kg/chiếc8
340169120– – – Dạng tấm rời để ghépkg/chiếc8
340169190– – – Loại kháckg/chiếc8
2401692– – Tẩy:
340169210– – – Đầu tẩy (eraser tips)kg/chiếc8
340169290– – – Loại kháckg/chiếc8
2401693– – Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
340169310– – – Loại dùng để cách điện cho các chân tụ điện (SEN)kg/chiếc8
340169320– – – Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11kg/chiếc8
3 40169390– – – Loại kháckg/chiếc8
240169400– – Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không thể bơm hơikg/chiếc8
240169500– – Các sản phẩm có thể bơm hơi kháckg/chiếc8
2401699– – Loại khác:
3– – – Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
440169911– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửakg/chiếc8
440169912– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11kg/chiếc8
440169913– – – – Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04kg/chiếc8
440169915– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16kg/chiếc8
440169916– – – – Chắn bùn xe đạp (SEN)kg/chiếc8
440169917– – – – Bộ phận của xe đạp (SEN)kg/chiếc8
440169918– – – – Phụ kiện khác của xe đạp (SEN)kg/chiếc8
440169919– – – – Loại kháckg/chiếc8
340169920– – – Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04kg/chiếc8
340169930– – – Dải cao sukg/chiếc8
340169940– – – Tấm, miếng rời ghép với nhau để ốp tườngkg/chiếc8
3– – – Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:
440169951– – – – Trục lăn cao sukg/chiếc8
440169952– – – – Cốt làm lốp (Tyre mould bladders)(SEN)kg/chiếc8
440169953– – – – Nắp chụp cách điệnkg/chiếc8
440169954– – – – Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tôkg/chiếc8
440169959– – – – Loại kháckg/chiếc8
340169960– – – Lót đường ray (rail pad)kg/chiếc8
340169970– – – Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầukg/chiếc8
3– – – Loại khác:
440169991– – – – Khăn trải bànkg/chiếc8
440169999– – – – Loại kháckg/chiếc8
04017Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
140170010– Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tườngkg/chiếc8
140170020– Các sản phẩm bằng cao su cứng kháckg/chiếc8
140170090– Loại kháckg/chiếc8

PHẦN XV
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện);
(g) Đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, khung nệm, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác, trừ các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để chuyên dùng cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.21);
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương, bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magiê, coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả carbua kim loại thiêu kết (carbua kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các kim loại thuộc phần này nếu tổng khối lượng của các kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng khối lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại), và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi các nhóm có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn tính theo khối lượng so với từng kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa:
(a) Phế liệu và mảnh vụn
(i) Tất cả phế liệu và mảnh vụn kim loại;
(ii) các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
9. Theo mục đích của các Chương từ 74 đến 76 và 78 đến 81, các khái niệm sau đây có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Tuy nhiên, các loại que và thanh dây thuộc Chương 74 có các đầu được làm nhọn hoặc được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào đồng chưa gia công thuộc nhóm 74.03. Quy định này áp dụng với những sửa đổi thích hợp đối với các sản phẩm thuộc Chương 81.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng;
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm của tấm, lá, dải và lá mỏng, không kể những đề cập khác, áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hoặc ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chương 72
Sắt và thép
Chú giải
1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) và (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Gang thỏi
Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:
– Crôm không quá 10%
– Mangan không quá 6%
– Phospho không quá 3%
– Silic không quá 8%
– Tổng các nguyên tố khác không quá 10%.
(b) Gang kính (gang thỏi giàu mangan)
Là loại hợp kim sắt-carbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo khối lượng và các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.
(c) Hợp kim fero
Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục và cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa kết tụ, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen và thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trở lên tính theo khối lượng và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:
– Crôm trên 10%
– Mangan trên 30%
– Phospho trên 3%
– Silic trên 8%
– Tổng các nguyên tố khác trên 10%, trừ carbon, riêng hàm lượng của đồng tối đa là 10%.
(d) Thép
Là các vật liệu dễ uốn có chứa sắt trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03 (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc) và có hàm lượng carbon không quá 2% tính theo khối lượng. Tuy nhiên, riêng thép crôm có thể có hàm lượng carbon cao hơn.
(e) Thép không gỉ
Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% tính theo khối lượng và crôm từ 10,5% trở lên tính theo khối lượng, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác.
(f) Thép hợp kim khác
Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của “thép không gỉ” và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau:
– Nhôm từ 0,3% trở lên
– Bo từ 0,0008% trở lên
– Crôm từ 0,3% trở lên
– Coban từ 0,3% trở lên
– Đồng từ 0,4% trở lên
– Chì từ 0,4% trở lên
– Mangan từ 1,65% trở lên
– Molybđen từ 0,08% trở lên
– Nikel từ 0,3% trở lên
– Niobi từ 0,06% trở lên
– Silic từ 0,6% trở lên
– Titan từ 0,05% trở lên
– Vonfram từ 0,3% trở lên
– Vanadi từ 0,1% trở lên
– Zircon từ 0,05% trở lên
– Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phostpho, carbon và nitơ).
(g) Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại
Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng và thành phần hóa học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero.
(h) Hạt
Là những sản phẩm có dưới 90% tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 1 mm và 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 5 mm.
(ij) Bán thành phẩm
Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và
Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình thô bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.
Các sản phẩm này không ở dạng cuộn.
(k) Các sản phẩm được cán phẳng
Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không thích hợp như định nghĩa tại mục (ij) nêu trên ở dạng sau:
– cuộn từ các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc
– đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều rộng phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.
Các sản phẩm cán phẳng kể cả các sản phẩm đó với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác với dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng từ 600 mm trở lên, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.
(l) Thanh và que, cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều
Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố).
(m) Thanh và que khác
Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình rẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể:
– có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố);
– được xoắn sau khi cán.
(n) Góc, khuôn và hình
Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm tại mục (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây.
Chương 72 không kể đến các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.
(o) Dây
Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài, khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng.
(p) Thanh và que rỗng
Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt ngang trên 15 mm nhưng không quá 52 mm, và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que rỗng bằng sắt hoặc thép không đúng như định nghĩa này được phân loại vào nhóm 73.04.
2. Kim loại đen được phủ bằng một kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm từ kim loại đen có khối lượng trội hơn.
3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Gang thỏi hợp kim
Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm tính theo khối lượng như sau:
– Crôm trên 0,2%
– Đồng trên 0,3%
– Niken trên 0,3%
– Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi.
(b) Thép không hợp kim dễ cắt gọt
Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm tính theo khối lượng như sau:
– Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên
– Chì từ 0,1% trở lên
– Selen trên 0,05%
– Telu trên 0,01%
– Bismut trên 0,05%.
(c) Thép silic kỹ thuật điện
Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6% và chứa hàm lượng carbon không quá 0,08% tính theo khối lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm không quá 1% tính theo khối lượng và không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác.
(d) Thép gió
Thép hợp kim chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trở lên tính theo khối lượng, carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và crôm từ 3% đến 6% tính theo khối lượng, có hoặc không có các nguyên tố khác.
(e) Thép silic-mangan
Thép hợp kim có hàm lượng các nguyên tố sau tính theo khối lượng:
– Carbon không quá 0,7%,
– Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và
– Silic từ 0,6% đến 2,3%, nhưng không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác.
2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02 cần lưu ý nguyên tắc sau:
Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên tố và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có) nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tố nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.
Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng “mỗi nguyên tố khác” không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này phải trên 10% tính theo khối lượng.
PHÂN CHƯƠNG IV
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

STTMã hàngMô tả hàng hoá – Tiếng ViệtĐơn vị tínhVAT %Chi tiết giảm VAT
07301Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn
173011000– Cọc cừkg10Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173012000– Dạng góc, khuôn và hìnhkg10Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07302Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray
173021000– Raykg10Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173023000– Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo kháckg10Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173024000– Thanh nối ray và tấm đếkg10Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1730290– Loại khác:
273029010– – Tà vẹt (dầm ngang)kg10Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273029090– – Loại kháckg10Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07303Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc
1– Các loại ống và ống dẫn:
273030011– – Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN)kg10Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273030019– – Loại kháckg10Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác:
273030091– – Với đường kính ngoài không quá 100 mmkg10Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273030099– – Loại kháckg10Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07304Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
1– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
273041100– – Bằng thép không gỉkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273041900– – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
2730422– – Ống khoan bằng thép không gỉ:
373042210– – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373042290– – – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730423– – Ống khoan khác:
373042310– – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373042390– – – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730424– – Loại khác, bằng thép không gỉ:
373042410– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373042420– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373042430– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730429– – Loại khác:
373042910– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373042920– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373042930– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ốngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
2730431– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
373043110– – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN)kg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373043120– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psikg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373043140– – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373043190– – – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730439– – Loại khác:
373043920– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psikg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373043940– – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373043990– – – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
273044100– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)kg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273044900– – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
2730451– – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
373045110– – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN)kg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373045120– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psikg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373045190– – – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730459– – Loại khác:
373045910– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psikg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373045990– – – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1730490– Loại khác:
273049010– – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psikg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273049030– – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượngkg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273049090– – Loại kháckg10Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07305Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm
1– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
273051100– – Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quangkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730512– – Loại khác, hàn theo chiều dọc:
373051210– – – Hàn điện trở (ERW)kg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373051290– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730519– – Loại khác:
373051910– – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quangkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373051990– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173052000– Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khíkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác, được hàn:
2730531– – Hàn theo chiều dọc:
373053110– – – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373053190– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730539– – Loại khác:
373053910– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psikg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373053990– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173059000– Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07306Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
1– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
2730611– – Hàn, bằng thép không gỉ:
373061110– – – Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)kg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373061190– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730619– – Loại khác:
373061910– – – Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW)kg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373061920– – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quangkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373061990– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
273062100– – Hàn, bằng thép không gỉkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273062900– – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1730630– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
2– – Ống dùng cho nồi hơi:
373063011– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373063019– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2– – Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm:
373063021– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373063029– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273063030– – Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2– – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi:
373063041– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373063049– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2– – Loại khác:
373063091– – – Với đường kính trong từ 12,5 mm trở lên, đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượngkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373063092– – – Với đường kính trong dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373063099– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1730640– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
2– – Ống dùng cho nồi hơi:
373064011– – – Với đường kính ngoài không quá 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373064019– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273064020– – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273064030– – Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo khối lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273064090– – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1730650– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
2– – Ống dùng cho nồi hơi:
373065011– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373065019– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2– – Loại khác:
373065091– – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373065099– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
2730661– – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật:
373066110– – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373066190– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730669– – Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
373066910– – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373066990– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1730690– Loại khác:
2– – Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed):
373069011– – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373069019– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2– – Loại khác:
373069091– – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi, đường kính trong nhỏ hơn 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373069094– – – Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài nhỏ hơn 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373069095– – – Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài từ 12,5 mm trở lênkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373069096– – – Loại khác, có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mmkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373069097– – – Loại khác, có đường kính trong trên 12,5 mm, đường kính ngoài nhỏ hơn 140 mm và chứa dưới 0,45% carbon tính theo khối lượngkg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373069099– – – Loại kháckg10Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07307Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép
1– Phụ kiện dạng đúc:
2730711– – Bằng gang đúc không dẻo:
373071110– – – Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối (SEN)kg10Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373071190– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273071900– – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác, bằng thép không gỉ:
2730721– – Mặt bích:
373072110– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373072190– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730722– – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:
373072210– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373072290– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730723– – Loại hàn giáp mối:
373072310– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373072390– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730729– – Loại khác:
373072910– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373072990– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác:
2730791– – Mặt bích:
373079110– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373079190– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730792– – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:
373079210– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373079290– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730793– – Loại hàn giáp mối:
373079310– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373079390– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2730799– – Loại khác:
373079910– – – Có đường kính trong dưới 15 cmkg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373079990– – – Loại kháckg10Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07315Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép
1– Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
2731511– – Xích con lăn:
373151110– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tôkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3– – – Loại khác:
473151191– – – – Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mmkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
473151199– – – – Loại kháckg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731512– – Xích khác:
373151210– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tôkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373151290– – – Loại kháckg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731519– – Các bộ phận:
373151910– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tôkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373151990– – – Loại kháckg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173152000– Xích trượtkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Xích khác:
273158100– – Nối bằng chốt có ren hai đầukg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273158200– – Loại khác, ghép nối bằng mối hànkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731589– – Loại khác:
373158910– – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tôkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373158990– – – Loại kháckg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1731590– Các bộ phận khác:
273159020– – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tôkg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273159090– – Loại kháckg/chiếc10Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
073160000Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thépkg/chiếc8
07317Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
173170010– Đinh dâykg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173170020– Ghim dậpkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173170030– Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chôngkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
173170090– Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07318Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép
1– Các sản phẩm đã được ren:
273181100– – Vít đầu vuôngkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731812– – Vít khác dùng cho gỗ:
373181210– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mmkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373181290– – – Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273181300– – Đinh móc và đinh vòngkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731814– – Vít tự hãm:
373181410– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mmkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373181490– – – Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731815– – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
373181510– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mmkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373181590– – – Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731816– – Đai ốc:
373181610– – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mmkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373181690– – – Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731819– – Loại khác:
373181910– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mmkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373181990– – – Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Các sản phẩm không có ren:
273182100– – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273182200– – Vòng đệm kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731823– – Đinh tán:
373182310– – – Đường kính ngoài không quá 16 mmkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373182390– – – Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
273182400– – Chốt hãm và chốt định vịkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2731829– – Loại khác:
373182910– – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mmkg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
373182990– – – Loại kháckg10Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07325Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép
1732510– Bằng gang đúc không dẻo:
273251020– – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúngkg/chiếc8
273251030– – Máng và chén để thu mủ cao sukg/chiếc8
273251090– – Loại kháckg/chiếc10Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác:
273259100– – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiềnkg/chiếc8
2732599– – Loại khác:
373259920– – – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúngkg/chiếc8
373259990– – – Loại kháckg/chiếc10Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
07326Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
1– Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:
273261100– – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiềnkg/chiếc8
273261900– – Loại kháckg/chiếc8

PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39, hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc sản phẩm sử dụng cho mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40, 44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương 39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương 85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17; và bộ phận phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hàng hóa của nhóm 85.24 được phân loại vào nhóm 85.29;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được thiết kế để thực hiện hai hoặc nhiều chức năng khác nhau hoặc bổ trợ lẫn nhau được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương 84 hoặc 85.
6. (A) Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” có nghĩa là các cụm linh kiện điện và điện tử, tấm mạch in, và các sản phẩm điện hoặc điện tử:
(i) đã bị làm cho không sử dụng được cho các mục đích ban đầu của chúng do bị vỡ, cắt hoặc các quá trình khác hoặc không phù hợp về mặt kinh tế để sửa chữa, tân trang hoặc cải tạo để làm cho chúng phù hợp với mục đích ban đầu của chúng; và
(ii) được đóng gói hoặc vận chuyển theo cách không nhằm mục đích bảo vệ các mặt hàng riêng lẻ khỏi bị hư hại trong quá trình vận chuyển, xếp và dỡ hàng hóa.
(B) Các lô hàng hỗn hợp gồm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” và phế liệu và phế thải khác được phân loại vào nhóm 85.49.
(C) Phần này không bao gồm rác thải đô thị, như được định nghĩa trong Chú giải 4 của Chương 38.
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ Chương 78 đến Chương 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 11 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
(A) Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(i) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);
(ii) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);
(iii) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(iv) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(v) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
(B) Nhóm 84.22 không bao gồm:
(i) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(ii) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
(C) Nhóm 84.24 không bao gồm:
(i) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc
(ii) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy gia công chuyển dịch đa vị trí).
5. Theo mục đích của nhóm 84.62, một “dây chuyền xẻ cuộn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn, một máy xẻ và máy quấn cuộn. Một “dây chuyền cắt xén thành đoạn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý bao gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn và một máy cắt xén.
6. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ X-Y và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 6 (C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hoặc nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(iii) Loa và micro;
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
7. Không kể những đề cập khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
8. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.
9. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
10. Theo mục đích của nhóm 84.85, khái niệm “công nghệ sản xuất bồi đắp” (còn được gọi là công nghệ in 3D) có nghĩa là sự hình thành các vật thể hữu hình, dựa trên mô hình kỹ thuật số, bằng cách đắp chồng và tạo lớp liên tiếp, và hợp nhất (consolidation) và đóng rắn (solidification), từ vật liệu (ví dụ, kim loại, nhựa hoặc gốm).
Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, các máy đáp ứng mô tả của nhóm 84.85 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
11. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 6 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kỳ (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.

THÔNG TIN MÃ HS 84836000 Ly hợp và khớp nối trục
tra-cuu-ma-hs-code-84836000
STTMã hàngMô tả hàng hoá – Tiếng ViệtĐơn vị tínhVAT %Chi tiết giảm VAT
08401Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
184011000– Lò phản ứng hạt nhânchiếc10Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184012000– Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúngchiếc10Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184013000– Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạchiếc10Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184014000– Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhânchiếc10Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
08402Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt
1– Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
2840211– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
384021110– – – Hoạt động bằng điệnchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384021120– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2840212– – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
3– – – Hoạt động bằng điện:
484021211– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
484021219– – – – Loại khácchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3– – – Không hoạt động bằng điện:
484021221– – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
484021229– – – – Loại khácchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2840219– – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:
3– – – Hoạt động bằng điện:
484021911– – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
484021919– – – – Loại khácchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3– – – Không hoạt động bằng điện:
484021921– – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
484021929– – – – Loại khácchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1840220– Nồi hơi nước quá nhiệt:
284022010– – Hoạt động bằng điệnchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284022020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc10Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1840290– Bộ phận:
284029010– – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)chiếc10Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284029090– – Loại khácchiếc10Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
08403Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02
184031000– Nồi hơichiếc10Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1840390– Bộ phận:
284039010– – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)chiếc10Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284039090– – Loại khácchiếc10Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
08404Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
1840410– Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
2– – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02:
384041011– – – Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội)chiếc10Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384041019– – – Loại khácchiếc10Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284041020– – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03chiếc10Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184042000– Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khácchiếc10Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1840490– Bộ phận:
2– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19:
384049011– – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)chiếc10Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384049019– – – Loại khácchiếc10Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20:
384049021– – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)chiếc10Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384049029– – – Loại khácchiếc10Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284049090– – Loại khácchiếc10Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
08405Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
184051000– Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọcchiếc8
184059000– Bộ phậnchiếc8
08406Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác
184061000– Tua bin dùng cho máy thủychiếc8
1– Tua bin loại khác:
284068100– – Công suất đầu ra trên 40 MWchiếc8
2840682– – Công suất đầu ra không quá 40 MW:
384068210– – – Công suất đầu ra không quá 5 MWchiếc8
384068290– – – Loại khácchiếc8
184069000– Bộ phậnchiếc8
08407Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện
184071000– Động cơ phương tiện baychiếc8
1– Động cơ máy thủy:
2840721– – Động cơ gắn ngoài:
384072110– – – Công suất không quá 22,38 kWchiếc8
384072190– – – Loại khácchiếc8
2840729– – Loại khác:
384072920– – – Công suất không quá 22,38 kWchiếc8
384072990– – – Loại khácchiếc8
1– Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
284073100– – Dung tích xi lanh không quá 50 ccchiếc8
2840732– – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
3– – – Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:
484073211– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc8
484073212– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11chiếc8
484073219– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
484073222– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11chiếc8
484073229– – – – Loại khácchiếc8
2840733– – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
384073310– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01chiếc8
384073320– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11chiếc8
384073390– – – Loại khácchiếc8
2840734– – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
3– – – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
484073440– – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 ccchiếc8
484073450– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01chiếc8
484073460– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11chiếc8
4– – – – Loại khác:
584073471– – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc8
584073472– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc8
584073473– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc8
3– – – Loại khác:
484073491– – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 ccchiếc8
484073492– – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01chiếc8
484073493– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11chiếc8
4– – – – Loại khác:
584073494– – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc8
584073495– – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 ccchiếc8
584073499– – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc8
1840790– Động cơ khác:
284079010– – Công suất không quá 18,65 kWchiếc8
284079020– – Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kWchiếc8
284079090– – Loại khácchiếc8
08408Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel)
1840810– Động cơ máy thủy:
284081010– – Công suất không quá 22,38 kWchiếc8
284081020– – Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kWchiếc8
284081030– – Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kWchiếc8
284081090– – Loại khácchiếc8
1840820– Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
2– – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
384082010– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10chiếc8
3– – – Loại khác:
484082021– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc8
484082022– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 ccchiếc8
484082023– – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 ccchiếc8
2– – Loại khác:
384082093– – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10chiếc8
3– – – Loại khác:
484082094– – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc8
484082095– – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 ccchiếc8
484082096– – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 ccchiếc8
1840890– Động cơ khác:
284089010– – Công suất không quá 18,65 kWchiếc8
2– – Công suất trên 100 kW:
384089051– – – Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
384089052– – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điệnchiếc8
384089059– – – Loại khácchiếc8
2– – Loại khác:
384089091– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
384089092– – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điệnchiếc8
384089099– – – Loại khácchiếc8
08409Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
184091000– Dùng cho động cơ phương tiện baychiếc8
1– Loại khác:
2840991– – Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
3– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
484099111– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099112– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099113– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099114– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099115– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099116– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099117– – – – Piston khácchiếc8
484099118– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099119– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
484099121– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099122– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099123– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099124– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099126– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099128– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099129– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho xe của nhóm 87.11:
484099131– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099132– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099134– – – – Ống xi lanhchiếc8
484099135– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099137– – – – Pistonchiếc8
484099138– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099139– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:
484099141– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099142– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099143– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099144– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099145– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099146– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099147– – – – Piston khácchiếc8
484099148– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099149– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:
4– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
584099151– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
584099152– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099153– – – – – Ống xi lanh khácchiếc8
584099154– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099155– – – – – Piston khácchiếc8
584099159– – – – – Loại khácchiếc8
4– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
584099161– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
584099162– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099163– – – – – Ống xi lanh khácchiếc8
584099164– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099169– – – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho động cơ khác:
484099171– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099172– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099173– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099174– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099176– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099177– – – – Piston khácchiếc8
484099178– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099179– – – – Loại khácchiếc8
2840999– – Loại khác:
3– – – Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
484099911– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099912– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099913– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099914– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099915– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099916– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099917– – – – Piston khácchiếc8
484099918– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099919– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01:
484099921– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099922– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099923– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099924– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099925– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099926– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099927– – – – Piston khácchiếc8
484099929– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11:
484099931– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099932– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099934– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099936– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099937– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099938– – – – Ống xi lanh và piston khácchiếc8
484099939– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:
484099941– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099942– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099943– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099944– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099945– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099946– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099947– – – – Piston khácchiếc8
484099948– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099949– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89:
4– – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
584099951– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
584099952– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099953– – – – – Ống xi lanh khácchiếc8
584099954– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099955– – – – – Piston khácchiếc8
584099959– – – – – Loại khácchiếc8
4– – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
584099961– – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
584099962– – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099963– – – – – Ống xi lanh khácchiếc8
584099964– – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
584099965– – – – – Piston khácchiếc8
584099969– – – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho động cơ khác:
484099971– – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúngchiếc8
484099972– – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷuchiếc8
484099973– – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099974– – – – Ống xi lanh khácchiếc8
484099975– – – – Quy lát và nắp quy látchiếc8
484099976– – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mmchiếc8
484099977– – – – Piston khácchiếc8
484099978– – – – Bạc piston và chốt pistonchiếc8
484099979– – – – Loại khácchiếc8
08410Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng
1– Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:
284101100– – Công suất không quá 1.000 kWchiếc8
284101200– – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kWchiếc8
284101300– – Công suất trên 10.000 kWchiếc8
184109000– Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnhchiếc8
08411Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
1– Tua bin phản lực:
284111100– – Có lực đẩy không quá 25 kNchiếc8
284111200– – Có lực đẩy trên 25 kNchiếc8
1– Tua bin cánh quạt:
284112100– – Công suất không quá 1.100 kWchiếc8
284112200– – Công suất trên 1.100 kWchiếc8
1– Các loại tua bin khí khác:
284118100– – Công suất không quá 5.000 kWchiếc8
284118200– – Công suất trên 5.000 kWchiếc8
1– Bộ phận:
284119100– – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạtchiếc8
284119900– – Loại khácchiếc8
08412Động cơ và mô tơ khác
184121000– Động cơ phản lực trừ tua bin phản lựcchiếc8
1– Động cơ và mô tơ thủy lực:
284122100– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)chiếc8
284122900– – Loại khácchiếc8
1– Động cơ và mô tơ dùng khí nén:
284123100– – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)chiếc8
284123900– – Loại khácchiếc8
184128000– Loại khácchiếc8
1841290– Bộ phận:
284129010– – Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10chiếc8
284129020– – Của động cơ/mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơichiếc8
284129090– – Loại khácchiếc8
08413Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng
1– Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo:
284131100– – Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho garachiếc8
2841319– – Loại khác:
384131910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384131920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1841320– Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:
284132010– – Bơm nướcchiếc8
284132020– – Bơm hút sữachiếc8
284132090– – Loại khácchiếc8
1841330– Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
284133030– – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04chiếc8
284133040– – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN)chiếc8
2– – Loại khác, loại ly tâm:
384133051– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mmchiếc8
384133052– – – Với đường kính cửa hút trên 200 mmchiếc8
284133090– – Loại khácchiếc8
184134000– Bơm bê tôngchiếc8
1841350– Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
2– – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
384135031– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384135032– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
284135040– – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/hchiếc8
284135090– – Loại khácchiếc8
1841360– Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:
2– – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
384136031– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384136032– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
284136040– – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/hchiếc8
284136090– – Loại khácchiếc8
1841370– Bơm ly tâm khác:
2– – Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
384137011– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (SEN)chiếc8
384137019– – – Loại khác (SEN)chiếc8
2– – Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước:
384137031– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mmchiếc8
384137039– – – Loại khácchiếc8
2– – Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
384137042– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điệnchiếc8
384137043– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điệnchiếc8
384137049– – – Loại khácchiếc8
2– – Bơm nước khác, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h:
384137051– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mmchiếc8
384137059– – – Loại khácchiếc8
2– – Loại khác:
384137091– – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mmchiếc8
384137099– – – Loại khácchiếc8
1– Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
2841381– – Bơm:
384138113– – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điệnchiếc8
384138114– – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng điệnchiếc8
384138115– – – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/hchiếc8
384138119– – – Loại khácchiếc8
2841382– – Máy đẩy chất lỏng:
384138210– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384138220– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1– Bộ phận:
2841391– – Của bơm:
384139110– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10chiếc8
384139120– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.20 và 8413.20.90chiếc8
384139130– – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19chiếc8
384139140– – – Của bơm ly tâm khácchiếc8
384139190– – – Của bơm khácchiếc8
284139200– – Của máy đẩy chất lỏngchiếc8
08414Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc
184141000– Bơm chân khôngchiếc8
1841420– Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:
284142010– – Bơm xe đạpchiếc8
284142090– – Loại khácchiếc8
1841430– Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh:
284143040– – Có công suất làm lạnh trên 21,10 kW, hoặc có dung tích làm việc trên một chu kỳ từ 220 cc trở lênchiếc8
284143090– – Loại khácchiếc8
184144000– Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyểnchiếc8
1– Quạt:
2841451– – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
384145110– – – Quạt bàn và quạt dạng hộpchiếc8
3– – – Loại khác:
484145191– – – – Có lưới bảo vệchiếc8
484145199– – – – Loại khácchiếc8
2841459– – Loại khác:
3– – – Công suất không quá 125 kW:
484145910– – – – Quạt, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để làm mát bộ vi xử lý, thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động hoặc các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động (SEN)chiếc8
484145920– – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lòchiếc8
484145930– – – – Máy thổi khí (SEN)chiếc8
4– – – – Loại khác:
584145941– – – – – Có lưới bảo vệchiếc8
584145949– – – – – Loại khácchiếc8
3– – – Loại khác:
484145950– – – – Máy thổi khí (SEN)chiếc8
4– – – – Loại khác:
584145991– – – – – Có lưới bảo vệchiếc8
584145992– – – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lòchiếc8
584145999– – – – – Loại khácchiếc8
1841460– Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:
2– – Đã lắp bộ phận lọc:
384146011– – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN)chiếc8
384146019– – – Loại khácchiếc8
2– – Chưa lắp bộ phận lọc:
384146091– – – Phù hợp dùng trong công nghiệpchiếc8
384146099– – – Loại khácchiếc8
1841470– Tủ an toàn sinh học kín khí:
2– – Đã lắp bộ phận lọc:
384147011– – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cmchiếc8
384147019– – – Loại khácchiếc8
2– – Chưa lắp bộ phận lọc:
384147021– – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cmchiếc8
384147029– – – Loại khácchiếc8
1841480– Loại khác:
2– – Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
3– – – Đã lắp bộ phận lọc:
484148011– – – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN)chiếc8
484148019– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Chưa lắp bộ phận lọc:
484148021– – – – Phù hợp dùng trong công nghiệpchiếc8
484148029– – – – Loại khácchiếc8
284148030– – Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khíchiếc8
2– – Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
384148041– – – Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏchiếc8
384148042– – – Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN)chiếc8
384148043– – – Dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí (SEN)chiếc8
384148049– – – Loại khácchiếc8
284148050– – Máy bơm không khíchiếc8
284148090– – Loại khácchiếc8
1841490– Bộ phận:
2– – Của quạt:
384149021– – – Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
384149022– – – Của máy thổi khíchiếc8
384149029– – – Loại khácchiếc8
2– – Của nắp chụp hút:
384149031– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60chiếc8
384149032– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80chiếc8
2– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10:
384149041– – – Dùng cho máy hoạt động bằng điệnchiếc8
384149042– – – Dùng cho máy không hoạt động bằng điệnchiếc8
284149050– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20chiếc8
284149060– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30chiếc8
284149070– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40chiếc8
284149080– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70chiếc8
284149090– – Của máy bơm hoặc máy nén khácchiếc8
08416Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
184161000– Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏngchiếc8
184162000– Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợpchiếc8
184163000– Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúngchiếc8
184169000– Bộ phậnchiếc8
08417Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện
184171000– Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loạichiếc8
184172000– Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quychiếc8
1841780– Loại khác:
284178010– – Lò đốt rác thảichiếc8
284178090– – Loại khácchiếc8
184179000 – Bộ phậnchiếc8
08419Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện
1– Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện:
2841911– – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:
384191110– – – Loại sử dụng trong gia đìnhchiếc8
384191190– – – Loại khácchiếc8
284191200– – Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trờichiếc8
2841919– – Loại khác:
384191910– – – Loại sử dụng trong gia đìnhchiếc8
384191990– – – Loại khácchiếc8
184192000– Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệmchiếc5
1– Máy làm khô:
2841933– – Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun:
384193310– – – Dùng cho các sản phẩm nông nghiệp; cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìachiếc5
384193390– – – Loại khácchiếc5
2841934– – Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp:
384193410– – – Thiết bị làm bay hơichiếc5
384193420– – – Loại khác, hoạt động bằng điệnchiếc5
384193490– – – Loại khácchiếc5
2841935– – Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:
384193510– – – Hoạt động bằng điệnchiếc5
384193520– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc5
2841939– – Loại khác:
384193930– – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điệnchiếc8
384193990– – – Loại khácchiếc8
1841940– Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
284194010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284194020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1841950– Bộ phận trao đổi nhiệt:
284195010– – Tháp làm mátchiếc8
284195020– – Bộ trao đổi nhiệt làm bằng các ống fluoropolyme, với ống đầu vào và ống ra có đường kính trong từ 3 cm trở xuống (SEN)chiếc8
2– – Loại khác:
384195091– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384195092– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184196000– Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khácchiếc8
1– Máy và thiết bị khác:
2841981– – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
384198110– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384198120– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
2841989– – Loại khác:
3– – – Hoạt động bằng điện:
484198913– – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp rápchiếc8
484198919– – – – Loại khácchiếc8
384198920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1841990– Bộ phận:
2– – Của thiết bị hoạt động bằng điện:
384199012– – – Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp rápchiếc8
384199013– – – Vỏ của tháp làm mátchiếc8
384199019– – – Loại khácchiếc8
2– – Của thiết bị không hoạt động bằng điện:
384199022– – – Của thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đìnhchiếc8
384199029– – – Loại khácchiếc8
08420Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng
1842010– Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
284201010– – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch inchiếc8
284201020– – Máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đìnhchiếc8
284201090– – Loại khácchiếc8
1– Bộ phận:
2842091– – Trục cán:
384209110– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10chiếc8
384209190– – – Loại khácchiếc8
2842099– – Loại khác:
384209910– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10chiếc8
384209990– – – Loại khácchiếc8
08421Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
1– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
284211100– – Máy tách kemchiếc8
284211200– – Máy làm khô quần áochiếc8
2842119– – Loại khác:
384211910– – – Loại sử dụng trong sản xuất đườngchiếc8
384211990– – – Loại khácchiếc8
1– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
2842121– – Để lọc hoặc tinh chế nước:
3– – – Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:
484212111– – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đìnhchiếc8
484212119– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
484212122– – – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
484212123– – – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
2842122– – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:
384212230– – – Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờchiếc8
384212290– – – Loại khácchiếc8
2842123– – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
3– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
484212311– – – – Bộ lọc dầuchiếc8
484212319– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
484212321– – – – Bộ lọc dầuchiếc8
484212329– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Loại khác:
484212391– – – – Bộ lọc dầuchiếc8
484212399– – – – Loại khácchiếc8
2842129– – Loại khác:
384212910– – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệmchiếc5
384212920– – – Loại sử dụng trong sản xuất đườngchiếc8
384212930– – – Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầuchiếc8
384212940– – – Loại khác, bộ lọc xăngchiếc8
384212950– – – Loại khác, bộ lọc dầuchiếc8
384212960– – – Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron (SEN)chiếc5/8
384212990– – – Loại khácchiếc8
1– Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
2842131– – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:
384213110– – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
384213120– – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87chiếc8
384213190– – – Loại khácchiếc8
284213200– – Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trongchiếc8
2842139– – Loại khác:
384213920– – – Máy lọc không khíchiếc8
384213930– – – Loại khác, có vỏ bằng thép không gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cmchiếc8
384213990– – – Loại khácchiếc8
1– Bộ phận:
2842191– – Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
384219110– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00chiếc8
384219120– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10chiếc8
384219190– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90chiếc8
2842199– – Loại khác:
3– – – Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23:
484219921– – – – Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21 (SEN)chiếc8
484219929– – – – Loại khác (SEN)chiếc8
384219930– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31chiếc8
384219940– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50chiếc8
384219950– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.60chiếc8
384219960– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.30chiếc8
384219970– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.90chiếc8
3– – – Loại khác:
484219991– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20chiếc8
484219994– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11chiếc8
484219996– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91chiếc8
484219997– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99chiếc8
484219999– – – – Loại khácchiếc8
08422Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống
1– Máy rửa bát đĩa:
284221100– – Loại sử dụng trong gia đìnhchiếc8
284221900– – Loại khácchiếc8
184222000– Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khácchiếc8
184223000– Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uốngchiếc8
184224000– Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)chiếc8
1842290– Bộ phận:
284229010– – Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11chiếc8
284229090– – Loại khácchiếc8
08423Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân
1842310– Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
284231010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284231020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1842320– Cân băng tải:
284232010– – Cân điện tửchiếc8
284232090– – Loại khácchiếc8
1842330– Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
284233010– – Cân điện tửchiếc8
284233090– – Loại khácchiếc8
1– Cân trọng lượng khác:
2842381– – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
384238110– – – Cân điện tửchiếc8
384238190– – – Loại khácchiếc8
2842382– – Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
3 – – – Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg:
484238231– – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơchiếc8
484238232– – – – Cân điện tử khácchiếc8
484238239– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg:
484238241– – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơchiếc8
484238242– – – – Cân điện tử khácchiếc8
484238249– – – – Loại khácchiếc8
2842389– – Loại khác:
384238910– – – Cân điện tửchiếc8
384238990– – – Loại khácchiếc8
1842390– Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:
284239010– – Quả cânchiếc8
284239030– – Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ (SEN)chiếc8
284239040– – Bộ phận của các loại cân khácchiếc8
08424Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự
1842410– Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
284241010– – Loại sử dụng cho phương tiện baychiếc8
284241090– – Loại khácchiếc8
1842420– Súng phun và các thiết bị tương tự:
2– – Hoạt động bằng điện:
384242011– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườnchiếc8
384242019– – – Loại khácchiếc8
2– – Không hoạt động bằng điện:
384242021– – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườnchiếc8
384242029– – – Loại khácchiếc8
184243000– Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tựchiếc8
1– Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
2842441– – Thiết bị phun xách tay:
384244110– – – Thiết bị phun thuốc trừ sâu hoạt động bằng taychiếc8
384244120– – – Loại khác, không hoạt động bằng điệnchiếc8
384244190– – – Loại khácchiếc8
2842449– – Loại khác:
384244910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384244920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1– Thiết bị khác:
2842482– – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
384248210– – – Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọtchiếc8
384248220– – – Loại khác, hoạt động bằng điệnchiếc8
384248230– – – Loại khác, không hoạt động bằng điệnchiếc8
2842489– – Loại khác:
384248910– – – Thiết bị phun, xịt hoạt động bằng tay sử dụng trong gia đình có dung tích không quá 3 lítchiếc8
384248920– – – Đầu bình phun, xịt có gắn vòichiếc8
384248940– – – Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện của chúngchiếc8
384248950– – – Loại khác, hoạt động bằng điệnchiếc8
384248990– – – Loại khác, không hoạt động bằng điệnchiếc8
1842490– Bộ phận:
284249010– – Của bình dập lửachiếc8
2– – Của súng phun và các thiết bị tương tự:
3– – – Hoạt động bằng điện:
484249021– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11chiếc8
484249023– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Không hoạt động bằng điện:
484249024– – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21chiếc8
484249029– – – – Loại khácchiếc8
284249030– – Của máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tựchiếc8
2– – Của thiết bị khác:
384249093– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.82.10chiếc8
384249094– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30chiếc8
384249095– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20chiếc8
384249096– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.89.40chiếc8
384249099– – – Loại khácchiếc8
08425Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại
1– Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:
284251100– – Loại chạy bằng động cơ điệnchiếc8
284251900– – Loại khácchiếc8
1– Tời ngang; tời dọc:
284253100– – Loại chạy bằng động cơ điệnchiếc8
284253900– – Loại khácchiếc8
1– Kích; tời nâng xe:
284254100– – Hệ thống kích tầng dùng trong ga rachiếc8
2842542– – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:
384254210– – – Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tảichiếc8
384254290– – – Loại khácchiếc8
2842549– – Loại khác:
384254910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384254920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
08426Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
1– Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
284261100– – Cần trục cầu di chuyển trên đế cố địnhchiếc8
284261200– – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chốngchiếc8
2842619– – Loại khác:
384261920– – – Cầu trụcchiếc8
384261930– – – Cổng trụcchiếc8
384261990– – – Loại khácchiếc8
184262000– Cần trục thápchiếc8
184263000– Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoaychiếc8
1– Máy khác, loại tự hành:
284264100– – Chạy bánh lốpchiếc8
284264900– – Loại khácchiếc8
1– Máy khác:
284269100– – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộchiếc8
284269900– – Loại khácchiếc8
08427Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng
184271000– Xe tự hành chạy bằng mô tơ điệnchiếc8
184272000– Xe tự hành khácchiếc8
184279000– Các loại xe khácchiếc8
08428Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)
1842810– Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
2– – Thang máy (lift):
384281031– – – Để chở ngườichiếc8
384281039– – – Loại khácchiếc8
284281040– – Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp)chiếc8
1842820– Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén:
284282010– – Loại sử dụng trong nông nghiệpchiếc8
284282090– – Loại khácchiếc8
1– Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
284283100– – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đấtchiếc8
2842832– – Loại khác, dạng gàu:
384283210– – – Loại sử dụng trong nông nghiệpchiếc8
384283290– – – Loại khácchiếc8
2842833– – Loại khác, dạng băng tải:
384283310– – – Loại sử dụng trong nông nghiệpchiếc8
384283390– – – Loại khácchiếc8
2842839– – Loại khác:
384283910– – – Loại sử dụng trong nông nghiệpchiếc8
384283990– – – Loại khácchiếc8
184284000– Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộchiếc8
184286000– Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núichiếc8
184287000– Rô bốt công nghiệpchiếc8
1842890– Máy khác:
284289020– – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp rápchiếc8
284289030– – Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường sắt tương tựchiếc8
284289090– – Loại khácchiếc8
08429Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành
1– Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
284291100– – Loại bánh xíchchiếc8
284291900– – Loại khácchiếc8
184292000– Máy san đấtchiếc8
184293000– Máy cạp đấtchiếc8
1842940– Máy đầm và xe lu lăn đường:
284294030– – Máy đầmchiếc8
284294040– – Xe lu rung, với lực rung của trống không quá 20 tấn tính theo khối lượngchiếc8
284294050– – Các loại xe lu rung lăn đường khácchiếc8
284294090– – Loại khácchiếc8
1– Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:
284295100– – Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trướcchiếc8
284295200– – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360ochiếc8
284295900– – Loại khácchiếc8
08438Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật
184381000– Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tựchiếc8
1843820– Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la:
284382010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284382020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1843830– Máy sản xuất đường:
284383010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284383020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184384000– Máy sản xuất biachiếc8
184385000– Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầmchiếc8
184386000– Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rauchiếc8
1843880– Máy khác:
2– – Máy xát vỏ cà phê:
384388011– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384388012– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
2– – Máy chế biến cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm:
384388021– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384388022– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
2– – Loại khác:
384388091– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384388092– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1843890– Bộ phận:
2– – Của máy hoạt động bằng điện:
384389011– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10chiếc8
384389012– – – Của máy xát vỏ cà phêchiếc8
384389019– – – Loại khácchiếc8
2– – Của máy không hoạt động bằng điện:
384389021– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20chiếc8
384389022– – – Của máy xát vỏ cà phêchiếc8
384389029– – – Loại khácchiếc8
08439Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa
184391000– Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulôchiếc8
184392000– Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìachiếc8
184393000– Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìachiếc8
1– Bộ phận:
284399100– – Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulôchiếc8
284399900– – Loại khácchiếc8
08440Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách
1844010– Máy:
284401010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284401020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184409000– Bộ phậnchiếc8
08441Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại
1844110– Máy cắt xén các loại:
284411010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284411020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184412000– Máy làm túi, bao hoặc phong bìchiếc8
184413000– Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuônchiếc8
184414000– Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuônchiếc8
1844180– Máy khác:
284418010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284418020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184419000– Bộ phậnchiếc8
08444Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
184440010– Hoạt động bằng điệnchiếc8
184440020– Không hoạt động bằng điệnchiếc8
08445Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47
1– Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:
2844511– – Máy chải thô:
384451110– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384451120– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
284451200– – Máy chải kỹchiếc8
284451300– – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thôchiếc8
2844519– – Loại khác:
384451930– – – Máy tách hạt bôngchiếc8
384451940– – – Loại khác, hoạt động bằng điệnchiếc8
384451950– – – Loại khác, không hoạt động bằng điệnchiếc8
1844520– Máy kéo sợi:
284452010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284452020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1844530– Máy đậu hoặc máy xe sợi:
284453010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284453020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1844540– Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
284454010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284454020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1844590– Loại khác:
284459010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284459020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
08446Máy dệt
1844610– Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm:
284461010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284461020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
284462100– – Máy dệt khung cửi có động cơchiếc8
284462900– – Loại khácchiếc8
184463000– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoichiếc8
08447Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi
1– Máy dệt kim tròn:
284471100– – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mmchiếc8
284471200– – Có đường kính trục cuốn trên 165 mmchiếc8
1844720– Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:
284472010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284472020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1844790– Loại khác:
284479010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284479020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
08456Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước
1– Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
2845611– – Hoạt động bằng tia laser:
384561110– – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự độngchiếc/bộ8
384561190– – – Loại khácchiếc/bộ8
2845612– – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
384561210– – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự độngchiếc/bộ8
384561290– – – Loại khácchiếc/bộ8
184562000– Hoạt động bằng phương pháp siêu âmchiếc/bộ8
184563000– Hoạt động bằng phương pháp phóng điệnchiếc/bộ8
1845640– Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:
284564010– – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây inchiếc/bộ8
284564020– – Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫuchiếc/bộ8
284564090– – Loại khácchiếc/bộ8
184565000– Máy cắt bằng tia nướcchiếc/bộ8
1845690– Loại khác:
284569020– – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây inchiếc/bộ8
284569090– – Loại khácchiếc/bộ8
08457Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại
1845710– Trung tâm gia công:
284571010– – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kWchiếc8
284571090– – Loại khácchiếc8
184572000– Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)chiếc8
184573000– Máy gia công chuyển dịch đa vị tríchiếc8
08458Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại
1– Máy tiện ngang:
2845811– – Điều khiển số:
384581110– – – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kWchiếc/bộ8
384581190– – – Loại khácchiếc/bộ8
2845819– – Loại khác:
384581910– – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mmchiếc/bộ8
384581990– – – Loại khácchiếc/bộ8
1– Máy tiện khác:
284589100– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
2845899– – Loại khác:
384589910– – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mmchiếc/bộ8
384589990– – – Loại khácchiếc/bộ8
08459Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58
184591000– Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển đượcchiếc/bộ8
1– Máy khoan khác:
284592100– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
2845929– – Loại khác:
384592910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384592920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1– Máy doa-phay khác:
284593100– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
2845939– – Loại khác:
384593910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384593920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1– Máy doa khác:
284594100– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
2845949– – Loại khác:
384594910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384594920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1– Máy phay, kiểu công xôn:
284595100– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
2845959– – Loại khác:
384595910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384595920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1– Máy phay khác:
284596100– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
2845969– – Loại khác:
384596910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384596920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1845970– Máy ren hoặc máy ta rô khác:
284597010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284597020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
08460Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61
1– Máy mài phẳng:
284601200– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
284601900– – Loại khácchiếc/bộ8
1– Máy mài khác:
284602200– – Máy mài không tâm, loại điều khiển sốchiếc/bộ8
284602300– – Máy mài trụ khác, loại điều khiển sốchiếc/bộ8
284602400– – Loại khác, điều khiển sốchiếc/bộ8
2846029– – Loại khác:
384602910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384602920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1– Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hoặc lưỡi cắt):
2846031– – Điều khiển số:
384603110– – – Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mmchiếc/bộ8
384603190– – – Loại khácchiếc/bộ8
2846039– – Loại khác:
384603910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384603920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
184604000– Máy mài khôn hoặc máy mài ràchiếc/bộ8
1846090– Loại khác:
284609010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284609020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
08461Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
184612000– Máy bào ngang hoặc máy xọcchiếc/bộ8
184613000– Máy chuốtchiếc/bộ8
184614000– Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuốichiếc/bộ8
184615000– Máy cưa hoặc máy cắt đứtchiếc/bộ8
1846190– Loại khác:
284619020– – Máy bàochiếc/bộ8
284619090– – Loại khácchiếc/bộ8
08462Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại); máy ép để gia công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên
1– Máy tạo hình nóng để rèn, dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng:
284621100– – Máy rèn khuôn kínchiếc/bộ8
284621900– – Loại khácchiếc/bộ8
1– Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng:
2846222– – Máy định hình (Profile forming machines):
384622210– – – Điều khiển sốchiếc/bộ8
384622290– – – Loại khácchiếc/bộ8
284622300– – Máy chấn điều khiển sốchiếc/bộ8
284622400– – Máy uốn bảng điều khiển sốchiếc/bộ8
284622500– – Máy uốn định hình lăn điều khiển sốchiếc/bộ8
284622600– – Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khácchiếc/bộ8
284622900– – Loại khácchiếc/bộ8
1– Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng, trừ loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:
2846232– – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn:
384623210– – – Điều khiển sốchiếc/bộ8
384623290– – – Loại khácchiếc/bộ8
284623300– – Máy cắt xén điều khiển sốchiếc/bộ8
284623900– – Loại khácchiếc/bộ8
1– Máy đột dập, máy cắt rãnh theo hình hoặc máy cắt dập liên tục (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:
284624200– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
284624900– – Loại khácchiếc/bộ8
1– Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép):
284625100– – Điều khiển sốchiếc/bộ8
284625900– – Loại khácchiếc/bộ8
1– Máy gia công ép nguội kim loại:
2846261– – Máy ép thuỷ lực:
3– – – Điều khiển số:
484626111– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuônchiếc/bộ8
484626119– – – – Loại khácchiếc/bộ8
3– – – Loại khác:
484626191– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuônchiếc/bộ8
484626199– – – – Loại khácchiếc/bộ8
2846262– – Máy ép cơ khí:
3– – – Điều khiển số:
484626211– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuônchiếc/bộ8
484626219– – – – Loại khácchiếc/bộ8
3– – – Loại khác:
484626291– – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuônchiếc/bộ8
484626299– – – – Loại khácchiếc/bộ8
2846263– – Máy ép Servo:
384626310– – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuônchiếc/bộ8
384626390– – – Loại khácchiếc/bộ8
2846269– – Loại khác:
384626910– – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuônchiếc/bộ8
384626990– – – Loại khácchiếc/bộ8
1846290– Loại khác:
284629010– – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuônchiếc/bộ8
284629090– – Loại khácchiếc/bộ8
08463Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu
1846310– Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:
284631010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284631020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1846320– Máy lăn ren:
284632010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284632020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1846330– Máy gia công dây:
284633010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284633020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1846390– Loại khác:
284639010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284639020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
08464Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh
1846410– Máy cưa:
284641010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284641020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1846420– Máy mài hoặc máy đánh bóng:
284642010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284642020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1846490– Loại khác:
284649010– – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284649020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
08465Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự
184651000– Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên côngchiếc/bộ8
184652000– Trung tâm gia côngchiếc/bộ8
1– Loại khác:
2846591– – Máy cưa:
384659110– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây inchiếc/bộ8
384659190– – – Loại khácchiếc/bộ8
2846592– – Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):
384659210– – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây inchiếc/bộ8
384659290– – – Loại khácchiếc/bộ8
2846593– – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng:
384659310– – – Hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384659320– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284659400– – Máy uốn hoặc máy lắp rápchiếc/bộ8
2846595– – Máy khoan hoặc đục mộng:
384659510– – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mmchiếc/bộ8
384659590– – – Loại khácchiếc/bộ8
284659600– – Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc táchchiếc/bộ8
2846599– – Loại khác:
384659910– – – Máy tiệnchiếc/bộ8
384659950– – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây inchiếc/bộ8
384659960– – – Loại khác, hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
384659990– – – Loại khácchiếc/bộ8
08466Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay
1846610– Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:
284661010– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50chiếc8
284661090– – Loại khácchiếc8
1846620– Bộ phận kẹp sản phẩm:
284662010– – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50chiếc8
284662090– – Loại khácchiếc8
184663000– Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máychiếc8
1– Loại khác:
284669100– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64chiếc8
284669200– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65chiếc8
2846693– – Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61:
384669330– – – Dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71; dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10, 8459.61.00, 8459.69.10, hoặc 8461.50.00, loại chỉ được sử dụng hoặc chủ yếu để sản xuất bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71chiếc8
384669340– – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.50.00chiếc8
384669390– – – Loại khácchiếc8
284669400– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63chiếc8
08467Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện
1– Hoạt động bằng khí nén:
284671100– – Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)chiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284671900– – Loại khácchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Có động cơ điện gắn liền:
284672100– – Khoan các loạichiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284672200– – Cưachiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284672900– – Loại khácchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Dụng cụ khác:
284678100– – Cưa xíchchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284678900– – Loại khácchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Bộ phận:
2846791– – Của cưa xích:
384679110– – – Của loại cơ điệnchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384679190– – – Loại khácchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284679200– – Của dụng cụ hoạt động bằng khí nénchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2846799– – Loại khác:
384679910– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00 hoặc 8467.29.00chiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384679990– – – Loại khácchiếc10Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
08474Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
1847410– Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
284741010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284741020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1847420– Máy nghiền hoặc xay:
2– – Hoạt động bằng điện:
384742011– – – Dùng cho đáchiếc8
384742019– – – Loại khácchiếc8
2– – Không hoạt động bằng điện:
384742021– – – Dùng cho đáchiếc8
384742029– – – Loại khácchiếc8
1– Máy trộn hoặc nhào:
2847431– – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
384743110– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384743120– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
2847432– – Máy trộn khoáng vật với bi-tum:
3– – – Hoạt động bằng điện:
484743211– – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờchiếc8
484743219– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Không hoạt động bằng điện:
484743221– – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờchiếc8
484743229– – – – Loại khácchiếc8
2847439– – Loại khác:
384743910– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384743920– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1847480– Máy khác:
284748010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284748020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184749000– Bộ phậnchiếc8
08475Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh
184751000– Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinhchiếc8
1– Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh:
284752100– – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúngchiếc8
284752900– – Loại khácchiếc8
1847590– Bộ phận:
284759030– – Của máy móc thuộc phân nhóm 8475.21.00chiếc8
284759090– – Loại khácchiếc8
08476Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền
1– Máy bán đồ uống tự động:
284762100– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnhchiếc8
284762900– – Loại khácchiếc8
1– Máy khác:
284768100– – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnhchiếc8
2847689– – Loại khác:
384768910– – – Máy đổi tiềnchiếc8
384768990– – – Loại khácchiếc/bộ8
1847690– Bộ phận:
284769010– – Của máy đổi tiềnchiếc/bộ8
284769090– – Loại khácchiếc/bộ8
08477Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này
1847710– Máy đúc phun:
284771010– – Để đúc cao suchiếc/bộ8
2– – Để đúc plastic:
384771031– – – Máy đúc phun sản phẩm poly(vinyl chloride) (PVC)chiếc/bộ8
384771039– – – Loại khácchiếc/bộ8
1847720– Máy đùn:
284772010– – Để đùn cao suchiếc/bộ8
284772020– – Để đùn plasticchiếc/bộ8
184773000– Máy đúc thổichiếc/bộ8
1847740– Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:
284774010– – Để đúc hoặc tạo hình cao suchiếc/bộ8
284774020– – Để đúc hoặc tạo hình plasticchiếc/bộ8
1– Máy đúc hoặc tạo hình khác:
284775100– – Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khácchiếc/bộ8
2847759– – Loại khác:
384775910– – – Dùng cho cao suchiếc/bộ8
384775920– – – Dùng cho plasticchiếc/bộ8
1847780– Máy khác:
284778010– – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284778020– – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
2– – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
384778031– – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây inchiếc/bộ8
384778039– – – Loại khácchiếc/bộ8
284778040– – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
1847790– Bộ phận:
284779010– – Của máy gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
284779020– – Của máy để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
2– – Của máy gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện:
384779032– – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây inchiếc/bộ8
384779039– – – Loại khácchiếc/bộ8
284779040– – Của máy để gia công plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điệnchiếc/bộ8
08478Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này
1847810– Máy:
284781010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284781020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184789000– Bộ phậnchiếc8
08479Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này
1847910– Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
284791010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284791020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
1847920– Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật:
284792010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284792020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184793000– Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc liechiếc8
1847940– Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
284794010– – Hoạt động bằng điệnchiếc8
284794020– – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
184795000– Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácchiếc8
184796000– Máy làm mát không khí bằng bay hơichiếc8
1– Cầu vận chuyển hành khách:
284797100– – Loại sử dụng ở sân baychiếc8
284797900– – Loại khácchiếc8
1– Máy và thiết bị cơ khí khác:
2847981– – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
384798110– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384798120– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
2847982– – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:
384798210– – – Hoạt động bằng điệnchiếc8
384798220– – – Không hoạt động bằng điệnchiếc8
284798300– – Máy ép đẳng nhiệt lạnhchiếc8
2847989– – Loại khác:
384798910– – – Thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in đã lắp rápchiếc8
384798950– – – Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong sản xuất; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuấtchiếc8
3– – – Loại khác, hoạt động bằng điện:
484798961– – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service-vending machines)chiếc8
484798969– – – – Loại khácchiếc8
384798970– – – Loại khác, không hoạt động bằng điệnchiếc8
1847990– Bộ phận:
284799010– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.10chiếc8
284799050– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.50chiếc8
284799090– – Loại khácchiếc8
08480Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic
184801000– Hộp khuôn đúc kim loạichiếc10Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184802000– Đế khuônchiếc10Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1848030– Mẫu làm khuôn:
284803010– – Bằng đồngchiếc10Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284803090– – Loại khácchiếc10Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc carbua kim loại:
284804100– – Loại phun hoặc nénchiếc10Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
284804900– – Loại khácchiếc10Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184805000– Khuôn đúc thủy tinhchiếc10Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184806000– Khuôn đúc khoáng vậtchiếc10Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Khuôn đúc cao su hoặc plastic:
2848071– – Loại phun hoặc nén:
384807110– – – Khuôn làm đế giày, dépchiếc10Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384807190– – – Loại khácchiếc10Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2848079– – Loại khác:
384807910– – – Khuôn làm đế giày, dépchiếc10Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
384807990– – – Loại khácchiếc10Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
08481Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt
1848110– Van giảm áp:
2– – Bằng sắt hoặc thép:
384811011– – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cmchiếc8
384811019– – – Loại khácchiếc8
2– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
384811021– – – Có đường kính trong không quá 2,5 cmchiếc8
384811022– – – Có đường kính trong trên 2,5 cmchiếc8
2– – Loại khác:
384811091– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cmchiếc8
384811099– – – Loại khácchiếc8
1848120– Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén:
2– – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm:
384812011– – – Bằng sắt hoặc thépchiếc8
384812019– – – Loại khácchiếc8
284812020– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cmchiếc8
284812090– – Loại khácchiếc8
1848130– Van kiểm tra (van một chiều):
284813010– – Van cản, bằng gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cmchiếc8
284813020– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuốngchiếc8
284813040– – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cmchiếc8
284813090– – Loại khácchiếc8
1848140– Van an toàn hoặc van xả:
284814010– – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuốngchiếc8
284814030– – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cmchiếc8
284814090– – Loại khácchiếc8
1848180– Thiết bị khác:
2– – Van dùng cho săm:
384818011– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồngchiếc8
384818012– – – Bằng vật liệu khácchiếc8
2– – Van dùng cho lốp không săm:
384818013– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồngchiếc8
384818014– – – Bằng vật liệu khácchiếc8
2– – Van xi lanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
384818021– – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cmchiếc8
384818022– – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cmchiếc8
284818030– – Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng gachiếc8
2– – Van cho chai chất lỏng có ga; van cho bộ phận rót bia hoạt động bằng ga:
384818041– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cmchiếc8
384818049– – – Loại khácchiếc8
2– – Van và vòi có khoang pha trộn lưu chất:
384818051– – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cmchiếc8
384818059– – – Loại khácchiếc8
2– – Van đường ống nước:
3– – – Van cổng, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 4 cm trở lên; van bướm, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 8 cm trở lên:
484818061– – – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong trên 5 cm nhưng không quá 40 cmchiếc8
484818062– – – – Loại khácchiếc8
384818063– – – Loại khácchiếc8
2– – Núm uống nước dùng cho lợn:
384818064– – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm (SEN)chiếc8
384818065– – – Loại khác (SEN)chiếc8
2– – Van nối có núm:
384818066– – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cmchiếc8
384818067– – – Loại khácchiếc8
2– – Loại khác:
3– – – Van bi:
484818071– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cmchiếc8
484818072– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép:
484818073– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cmchiếc8
484818074– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cmchiếc8
484818077– – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát không quá 5 cmchiếc8
3– – – Van nhiều cửa:
484818078– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cmchiếc8
484818079– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Van điều khiển bằng khí nén:
484818081– – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cmchiếc8
484818082– – – – Loại khácchiếc8
384818083– – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp dưới 1cmchiếc8
384818084– – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp từ 1cm đến 2,5 cmchiếc8
384818093– – – Van ngắt nhiên liệu bằng vật liệu khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04chiếc8
3– – – Van plastic khác:
484818094– – – – Có đường kính trong cửa nạp dưới 1 cmchiếc8
484818095– – – – Có đường kính trong cửa nạp từ 1 cm đến 2,5 cmchiếc8
484818096– – – – Có đường kính trong cửa nạp trên 2,5 cmchiếc8
384818097– – – Loại khác, điều khiển bằng tay, khối lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc nikenchiếc8
3– – – Loại khác:
484818098– – – – Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuốngchiếc8
484818099– – – – Loại khácchiếc8
1848190– Bộ phận:
284819010– – Vỏ của van cổng hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mmchiếc8
2– – Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không săm) và các thiết bị tương tự có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:
384819021– – – Thân, dùng cho vòi nướcchiếc8
384819022– – – Thân, dùng cho van xi lanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG)chiếc8
384819023– – – Thân, loại khácchiếc8
384819029– – – Loại khácchiếc8
2– – Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không săm:
384819031– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồngchiếc8
384819039– – – Loại khácchiếc8
2– – Lõi van của săm hoặc lốp không săm:
384819041– – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồngchiếc8
384819049– – – Loại khácchiếc8
284819090– – Loại khácchiếc8
08482Ổ bi hoặc ổ đũa
184821000– Ổ bichiếc8
184822000– Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa cônchiếc8
184823000– Ổ đũa cầuchiếc8
184824000– Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp rápchiếc8
184825000– Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắpchiếc8
184828000– Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũachiếc8
1– Bộ phận:
284829100– – Bi, kim và đũachiếc8
284829900– – Loại khácchiếc8
08483Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
1848310– Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
284831010– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
2– – Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
384831024– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11chiếc8
3– – – Loại khác:
484831025– – – – Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 ccchiếc8
484831026– – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 ccchiếc8
484831027– – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 ccchiếc8
2– – Dùng cho động cơ máy thủy:
384831031– – – Công suất không quá 22,38 kWchiếc8
384831039– – – Loại khácchiếc8
284831090– – Loại khácchiếc8
1848320– Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa:
284832020– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
284832030– – Dùng cho động cơ xe của Chương 87chiếc8
284832090– – Loại khácchiếc8
1848330– Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
284833030– – Dùng cho động cơ xe của Chương 87chiếc8
284833090– – Loại khácchiếc8
1848340– Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
284834020– – Dùng cho tàu thuyềnchiếc8
284834030– – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30chiếc8
284834040– – Dùng cho động cơ của xe của Chương 87chiếc8
284834090– – Loại khácchiếc8
184835000– Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pulichiếc8
1 84836000– Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)chiếc8
1848390– Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
2– – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:
384839011– – – Dùng cho xe kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95chiếc8
384839013– – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01chiếc8
384839014– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11chiếc8
384839015– – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87chiếc8
384839019– – – Loại khácchiếc8
2– – Loại khác:
384839091– – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95chiếc8
384839093– – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01chiếc8
384839094– – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11chiếc8
384839095– – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87chiếc8
384839099– – – Loại khácchiếc8
08484Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí
184841000– Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loạichiếc8
184842000– Bộ làm kín kiểu cơ khíchiếc8
184849000– Loại khácchiếc8
08485Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp
184851000– Bằng lắng đọng kim loạichiếc8
184852000– Bằng lắng đọng plastic hoặc cao suchiếc8
1848530– Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh:
284853010– – Bằng lắng đọng thủy tinhchiếc8
284853090– – Loại khácchiếc8
184858000– Loại khácchiếc8
1848590– Bộ phận:
284859010– – Của phân nhóm 8485.20.00chiếc8
284859090– – Loại khácchiếc8
08487Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này
184871000– Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịtchiếc10Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
184879000– Loại khácchiếc8

Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc quy điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với khối lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có khối lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hoặc máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.17, thuật ngữ “điện thoại thông minh” có nghĩa là điện thoại dùng cho mạng di động tế bào, được trang bị hệ điều hành di động được thiết kế để thực hiện các chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động như tải xuống và chạy nhiều ứng dụng đồng thời, kể cả ứng dụng của bên thứ ba, và có hoặc không tích hợp các tính năng khác như camera kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ điều hướng.
6. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng biệt, như tụ điện và điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
7. Theo mục đích của nhóm 85.24, “mô-đun màn hình dẹt” dùng để chỉ các thiết bị hoặc dụng cụ để hiển thị thông tin, được trang bị tối thiểu một màn hiển thị, được thiết kế để lắp vào các sản phẩm thuộc các nhóm khác trước khi sử dụng. Màn hình hiển thị cho các mô-đun màn hình dẹt bao gồm, nhưng không giới hạn ở dạng dẹt, cong, linh hoạt, ở dạng có thể gập lại hoặc co giãn. Mô-đun màn hình dẹt có thể kết hợp thêm các chi tiết, bao gồm cả những chi tiết cần thiết để nhận tín hiệu video và phân bổ các tín hiệu đó đến các điểm ảnh trên màn hiển thị. Tuy nhiên, nhóm 85.24 không bao gồm các mô-đun hiển thị được trang bị các thành phần để chuyển đổi tín hiệu video (ví dụ, IC điều chỉnh tỷ lệ, IC giải mã hoặc bộ xử lý ứng dụng) hoặc mang đặc tính của hàng hóa thuộc các nhóm khác.
Để phân loại mô-đun màn hình dẹt được định nghĩa trong Chú giải này, nhóm 85.24 sẽ được ưu tiên hơn bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục.
8. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối riêng biệt. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một quy trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
9. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
10. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
11. Theo mục đích của nhóm 85.39, khái niệm “nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)” bao gồm:
(a) “Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện dựa trên các đi-ốt phát quang (LED) được bố trí trong các mạch điện và chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Chúng cũng chứa các phần tử chủ động riêng biệt, phần tử thụ động riêng biệt, hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 85.36 hoặc 85.42 nhằm mục đích cung cấp nguồn điện hoặc điều khiển nguồn điện. Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) không có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn điện và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện.
(b) “Đèn đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện gồm một hoặc nhiều mô-đun LED có chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Sự khác biệt giữa mô-đun đi-ốt phát quang (LED) và bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) là đèn (lamp) có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn (luminaire) và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện.
12. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) (i) “Thiết bị bán dẫn” là các thiết bị bán dẫn mà hoạt động của nó phụ thuộc vào sự thay đổi của điện trở suất khi áp dụng điện trường hoặc các bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn.
Các thiết bị bán dẫn cũng có thể bao gồm nhiều phần tử được lắp ráp, có hoặc không được trang bị các chức năng phụ trợ của thiết bị chủ động và thụ động.
Theo mục đích của định nghĩa này, “Bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn” là cảm biến dựa trên chất bán dẫn, bộ truyền động dựa trên chất bán dẫn, bộ cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn và bộ tạo dao động dựa trên chất bán dẫn, là các loại thiết bị dựa trên chất bán dẫn riêng biệt, thực hiện một chức năng theo bản chất của nó, có thể chuyển đổi bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hóa học hoặc hoạt động nào thành tín hiệu điện hoặc tín hiệu điện thành bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hoạt động nào.
Tất cả các phần tử trong bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn được kết hợp một cách không thể tách rời và cũng có thể bao gồm các vật liệu cần thiết được gắn một cách không thể tách rời, nó đảm bảo cho cấu trúc hoặc chức năng của chúng.
Các thuật ngữ sau đây có nghĩa là:
(1) “Dựa trên chất bán dẫn” có nghĩa là được chế tạo hoặc sản xuất trên nền bán dẫn hoặc làm bằng vật liệu bán dẫn, được sản xuất bằng công nghệ bán dẫn, trong đó chất nền hoặc vật liệu bán dẫn đóng vai trò quan trọng và không thể thay thế đối với chức năng và hiệu suất của bộ chuyển đổi và hoạt động của nó dựa trên các đặc tính bán dẫn bao gồm các đặc tính vật lý, điện, hóa học và quang học.
(2) “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất…
(3) “Cảm biến dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc hóa học và chuyển đổi thành các tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí.
(4) “Cơ cấu chấp hành dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(5) “Thiết bị cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(6) “Thiết bị dao động dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
(ii) “Đi-ốt phát quang (LED)” là thiết bị bán dẫn dựa trên vật liệu bán dẫn chuyển đổi năng lượng điện thành các tia có thể nhìn thấy, tia hồng ngoại hoặc tia cực tím, có hoặc không kết nối điện với nhau và có hoặc không kết hợp với đi-ốt bảo vệ. Đi-ốt phát quang (LED) thuộc nhóm 85.41 không kết hợp các phần tử với mục đích cung cấp nguồn hoặc điều khiển nguồn;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm…) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, cuộn cảm…), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối …), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ…). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí riêng biệt;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hoặc nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads).
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng biệt, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất…
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
Chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 8525.81 chỉ bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh tốc độ cao có một hoặc nhiều đặc điểm sau:
– tốc độ ghi trên 0,5 mm mỗi micro giây;
– độ phân giải thời gian từ 50 nano giây trở xuống;
– tốc độ khung hình trên 225.000 khung hình mỗi giây.
2. Đối với phân nhóm 8525.82, camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ được thiết kế hoặc được che chắn để có thể hoạt động trong môi trường bức xạ cao. Các camera này được thiết kế để chịu được tổng lượng bức xạ ít nhất là 50 × 103Gy (silic) (5 × 106 RAD (silic)) mà không bị suy giảm hoạt động.
3. Phân nhóm 8525.83 bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh nhìn ban đêm sử dụng một ca-tốt quang điện (photocathode) để chuyển đổi ánh sáng có sẵn thành các điện tử (electrons), có thể được khuếch đại và chuyển đổi để mang lại hình ảnh nhìn thấy được. Phân nhóm này loại trừ camera ảnh nhiệt (thường thuộc phân nhóm 8525.89).
4. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
5. Theo mục đích của phân nhóm 8549.11 đến 8549.19, “các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.

STTMã hàngMô tả hàng hoá – Tiếng ViệtĐơn vị tínhVAT %Chi tiết giảm VAT
08501Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
1850110– Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
2– – Động cơ một chiều:
3– – – Động cơ bước:
485011021– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
485011022– – – – Loại khác, công suất không quá 5 Wchiếc8
485011029– – – – Loại khácchiếc8
385011030– – – Động cơ hướng trục (SEN)chiếc8
3– – – Loại khác:
485011041– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
485011049– – – – Loại khácchiếc8
2– – Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):
3– – – Động cơ bước:
485011051– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
485011059– – – – Loại khácchiếc8
385011060– – – Động cơ hướng trục (SEN)chiếc8
3– – – Loại khác:
485011091– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
485011099– – – – Loại khácchiếc8
1850120– Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
2– – Công suất không quá 1 kW:
385012012– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
385012019– – – Loại khácchiếc8
2– – Công suất trên 1 kW:
385012021– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
385012029– – – Loại khácchiếc8
1– Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều, trừ máy phát quang điện:
2850131– – Công suất không quá 750 W:
385013130– – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
385013160– – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87chiếc8
385013170– – – Động cơ khácchiếc8
385013180– – – Máy phát điệnchiếc8
2850132– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
3– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW:
485013221– – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
485013224– – – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87chiếc8
485013225– – – – Động cơ khácchiếc8
485013226– – – – Máy phát điệnchiếc8
3– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
485013231– – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50chiếc8
485013232– – – – Động cơ khácchiếc8
485013233– – – – Máy phát điệnchiếc8
2850133– – Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:
385013310– – – Loại dùng cho xe của Chương 87chiếc8
385013390– – – Loại khácchiếc8
285013400– – Công suất trên 375 kWchiếc8
1850140– Động cơ xoay chiều khác, một pha:
2– – Công suất không quá 1 kW:
385014011– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
385014019– – – Loại khácchiếc8
2– – Công suất trên 1 kW:
385014021– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
385014029– – – Loại khácchiếc8
1– Động cơ xoay chiều khác, đa pha:
2850151– – Công suất không quá 750 W:
385015111– – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
385015119– – – Loại khácchiếc8
2850152– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
3– – – Công suất không quá 1 kW:
485015211– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
485015212– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87chiếc8
485015219– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
485015221– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16chiếc8
485015222– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87chiếc8
485015229– – – – Loại khácchiếc8
3– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
485015231– – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50chiếc8
485015232– – – – Loại dùng cho xe của Chương 87chiếc8
485015239– – – – Loại khácchiếc8
2850153– – Công suất trên 75 kW:
385015310– – – Loại dùng cho xe của Chương 87chiếc8
385015390– – – Loại khácchiếc8
1– Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện), trừ máy phát quang điện:
2850161– – Công suất không quá 75 kVA:
385016110– – – Công suất không quá 12,5 kVAchiếc8
385016120– – – Công suất trên 12,5 kVAchiếc8
2850162– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
385016210– – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVAchiếc8
385016220– – – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVAchiếc8
285016300– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVAchiếc8
285016400– – Công suất trên 750 kVAchiếc8
1– Máy phát quang điện một chiều:
285017100– – Công suất không quá 50 Wchiếc8
2850172– – Công suất trên 50 W:
385017210– – – Công suất không quá 750 Wchiếc8
385017220– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kWchiếc8
385017230– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kWchiếc8
385017240– – – Công suất trên 75 kWchiếc8
1850180– Máy phát quang điện xoay chiều:
285018010– – Công suất không quá 75 kVAchiếc8
285018020– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVAchiếc8
285018030– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVAchiếc8
285018040– – Công suất trên 750 kVAchiếc8
08502Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay
1– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):
285021100– – Công suất không quá 75 kVAchiếc8
2850212– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
385021210– – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVAchiếc8
385021220– – – Công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVAchiếc8
2850213– – Công suất trên 375 kVA:
385021320– – – Công suất từ 12.500 kVA trở lênchiếc8
385021390– – – Loại khácchiếc8
1850220– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
285022010– – Công suất không quá 75 kVAchiếc8
285022020– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVAchiếc8
285022030– – Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVAchiếc8
2– – Công suất trên 10.000 kVA:
385022042– – – Công suất từ 12.500 kVA trở lênchiếc8
385022049– – – Loại khácchiếc8
1– Tổ máy phát điện khác:
2850231– – Chạy bằng sức gió:
385023110– – – Công suất không quá 10.000 kVAchiếc8
385023120– – – Công suất trên 10.000 kVAchiếc8
2850239– – Loại khác:
385023910– – – Công suất không quá 10 kVAchiếc8
385023920– – – Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVAchiếc8
3– – – Công suất trên 10.000 kVA:
485023932– – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lênchiếc8
485023939– – – – Loại khácchiếc8
185024000– Máy biến đổi điện quaychiếc8
08503Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02
185030020– Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện) thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lênkg/chiếc8
185030090– Loại kháckg/chiếc8
08504Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
185041000– Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóngchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1– Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:
2850421– – Có công suất danh định không quá 650 kVA:
3– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến đổi đo lường (1) có công suất danh định không quá 5 kVA:
485042111– – – – Máy biến đổi đo lường (1) loại công suất danh định không quá 1 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042119– – – – Loại khác (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Loại khác:
485042192– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042193– – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042199– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2850422– – Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
3– – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):
485042211– – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042219– – – – Loại khác (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Loại khác:
485042292– – – – Đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042293– – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042299– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2850423– – Có công suất danh định trên 10.000 kVA:
385042310– – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVAchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
485042321– – – – Không quá 20.000 kVAchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042322– – – – Trên 20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVAchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485042329– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1– Máy biến điện khác:
2850431– – Có công suất danh định không quá 1 kVA:
3– – – Máy biến áp đo lường:
485043111– – – – Điện áp từ 110 kV trở lênchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043112– – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kVchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043113– – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kVchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043119– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Máy biến dòng đo lường:
4– – – – Dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên:
585043121– – – – – Máy biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043122– – – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043123– – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kVchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043124– – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kVchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043129– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385043130– – – Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385043140– – – Máy biến điện trung tầnchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Loại khác:
485043191– – – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tựchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043192– – – – Biến áp thích ứng khác (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043193– – – – Máy biến áp tăng/giảm từng nấc (Step up/down transformers); máy điều chỉnh điện áp trượt (slide regulators) (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043199– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2850432– – Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
3– – – Máy biến đổi đo lường(1) (biến áp và biến dòng) loại công suất danh định không quá 5 kVA:
485043211– – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043219– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385043220– – – Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tựchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385043230– – – Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHzchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:
485043241– – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043249– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Loại khác, có công suất danh định trên 10 kVA:
485043251– – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043259– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2850433– – Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
3– – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
485043311– – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043319– – – – Loại khác (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Loại khác:
485043391– – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
485043399– – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2850434– – Có công suất danh định trên 500 kVA:
3– – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA:
4– – – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
585043411– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043412– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043413– – – – – Loại khác (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4– – – – Loại khác:
585043414– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043415– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043419– – – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3– – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
4– – – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
585043422– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043423– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043424– – – – – Loại khác (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4– – – – Loại khác:
585043425– – – – – Biến áp thích ứng (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043426– – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
585043429– – – – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1850440– Máy biến đổi tĩnh điện:
2– – Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông:
385044011– – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385044019– – – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
285044020– – Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVAchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
285044030– – Bộ chỉnh lưu khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
285044040– – Bộ nghịch lưuchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
285044090– – Loại khácchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1850450– Cuộn cảm khác:
285045010– – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thôngchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
285045020– – Cuộn cảm cố định kiểu con chip (SEN)chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2– – Loại khác:
385045093– – – Có công suất danh định không quá 2.500 kVAchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385045094– – – Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVAchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385045095– – – Có công suất danh định trên 10.000 kVAchiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1850490– Bộ phận:
285049010– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10kg/chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
285049020– – Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10kg/chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2– – Dùng cho máy biến điện có công suất không quá 10.000 kVA:
385049031– – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồnkg/chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385049039– – – Loại kháckg/chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2– – Dùng cho máy biến điện có công suất trên 10.000 kVA:
385049041– – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồnkg/chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
385049049– – – Loại kháckg/chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
285049090– – Loại kháckg/chiếc10Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
08505Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ
1– Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
285051100– – Bằng kim loạikg/chiếc8
285051900– – Loại kháckg/chiếc8
185052000– Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từkg/chiếc8
1850590– Loại khác, kể cả các bộ phận:
285059010– – Nam châm điện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết bị chụp cộng hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18kg/chiếc8
285059020– – Đầu nâng điện từkg/chiếc8
285059090– – Loại kháckg/chiếc8
08506Pin và bộ pin
1850610– Bằng dioxit mangan:
2– – Có thể tích bên ngoài không quá 300 cm3:
385061011– – – Bằng kẽm-cacbonchiếc8
385061012– – – Bằng kiềmchiếc8
385061019– – – Loại khácchiếc8
2– – Loại khác:
385061091– – – Bằng kẽm-cacbonchiếc8
385061099– – – Loại khácchiếc8
185063000– Bằng oxit thủy ngânchiếc8
185064000– Bằng oxit bạcchiếc8
185065000– Bằng litichiếc8
1850660– Bằng kẽm-khí:
285066010– – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3chiếc8
285066090– – Loại khácchiếc8
1850680– Pin và bộ pin khác:
285068030– – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3chiếc8
285068090– – Loại khácchiếc8
185069000– Bộ phậnkg/chiếc8
08507Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
1850710– Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
285071010– – Dùng cho máy baychiếc8
2– – Loại khác:
3– – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:
485071092– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cmchiếc8
485071095– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cmchiếc8
485071096– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cmchiếc8
3– – – Loại khác:
485071097– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cmchiếc8
485071098– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cmchiếc8
485071099– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cmchiếc8
1850720– Ắc qui axit – chì khác:
285072010– – Dùng cho máy baychiếc8
2– – Loại khác:
3– – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:
485072094– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cmchiếc8
485072095– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cmchiếc8
485072096– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cmchiếc8
3– – – Loại khác:
485072097– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cmchiếc8
485072098– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cmchiếc8
485072099– – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cmchiếc8
1850730– Bằng niken-cađimi:
285073010– – Dùng cho máy baychiếc8
285073090– – Loại khácchiếc8
1850750– Bằng niken – hydrua kim loại:
285075010– – Dùng cho máy baychiếc8
285075020– – Dùng cho xe thuộc Chương 87chiếc8
285075090– – Loại khácchiếc8
1850760– Bằng ion liti:
2– – Bộ pin (battery pack):
385076031– – – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebookchiếc8
385076032– – – Dùng cho máy baychiếc8
385076033– – – Dùng cho xe thuộc Chương 87chiếc8
385076039– – – Loại khácchiếc8
285076090– – Loại khácchiếc8
1850780– Ắc qui khác:
2– – Dùng cho máy bay:
385078011– – – Bằng sắt-nikenchiếc8
385078019– – – Loại khácchiếc8
285078020– – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebookchiếc8
2– – Loại khác:
385078091– – – Bằng sắt-nikenchiếc8
385078099– – – Loại khácchiếc8
1850790– Bộ phận:
2– – Các bản cực:
385079011– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99kg/chiếc8
385079012– – – Dùng cho máy baykg/chiếc8
385079019– – – Loại kháckg/chiếc8
2– – Loại khác:
385079091– – – Dùng cho máy baykg/chiếc8
385079092– – – Vách ngăn ắc qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly(vinyl clorua)kg/chiếc8
385079093– – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99kg/chiếc8
385079099– – – Loại kháckg/chiếc8
1851150– Máy phát điện khác:
285115010– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện baychiếc8
2– – Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:
385115021– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05chiếc8
385115029– – – Loại khácchiếc8
2– – Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
385115031– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01chiếc8
385115032– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04chiếc8
385115033– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05chiếc8
2– – Loại khác:
385115091– – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05chiếc8
385115099– – – Loại khácchiếc8
1851180– Thiết bị khác:
285118010– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện baychiếc8
285118020– – Sử dụng cho động cơ ô tôchiếc8
285118090– – Loại khácchiếc8
1851190– Bộ phận:
285119010– – Loại dùng cho động cơ của phương tiện baykg/chiếc8
285119020– – Sử dụng cho động cơ ô tôkg/chiếc8
285119090– – Loại kháckg/chiếc8
08545Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện
1– Điện cực:
285451100– – Dùng cho lò nung, luyệnkg/chiếc8
285451900– – Loại kháckg/chiếc8
185452000– Chổi thankg/chiếc8
185459000– Loại kháckg/chiếc8
08546Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
185461000– Bằng thuỷ tinhkg/chiếc8
1854620– Bằng gốm, sứ:
285462010– – Cách điện xuyên của máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và cách điện của thiết bị ngắt mạchkg/chiếc8
285462090– – Loại kháckg/chiếc8
185469000– Loại kháckg/chiếc8

PHẦN XIX
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 93
Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);
(d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90);
(e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc
(f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06).
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm “bộ phận của chúng” không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26.

STTMã hàngMô tả hàng hoá – Tiếng ViệtĐơn vị tínhVAT %Chi tiết giảm VAT
09301Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
193011000– Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)chiếc10Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
193012000– Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tựchiếc10Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
193019000– Loại khácchiếc10Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
093020000Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04chiếc10Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
09303Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây)
193031000– Súng cầm tay nạp đạn phía nòngchiếc10Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1930320– Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường – shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles):
293032010– – Súng shotgun săn (SEN)chiếc10Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
293032090– – Loại khácchiếc10Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1930330– Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác:
293033010– – Súng trường sănchiếc10Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
293033090– – Loại khácchiếc10Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1930390– Loại khác:
293039010– – Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mmchiếc10Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
293039090– – Loại khácchiếc10Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
09304Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07
193040010– Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2chiếc10Vũ khí khác (Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui … trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
193040090– Loại khácchiếc10Vũ khí khác (Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui … trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
09305Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
193051000– Của súng lục ổ quay hoặc súng lụcchiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
193052000– Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03chiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1– Loại khác:
2930591– – Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
393059110– – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN)chiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
393059190– – – Loại khácchiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2930599– – Loại khác:
3– – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:
493059911– – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN)chiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
493059919– – – – Loại khácchiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3– – – Loại khác:
493059991– – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN)chiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
493059999– – – – Loại khácchiếc10Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
09306Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge)
1– Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
293062100– – Đạn cát tút (cartridge)chiếc10Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
293062900– – Loại khácchiếc10Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1930630– Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
2– – Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
393063011– – – Đạn cỡ .22chiếc10Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
393063019– – – Loại khácchiếc10Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
293063020– – Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúngchiếc10Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
293063030– – Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgunchiếc10Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2– – Loại khác:
393063091– – – Đạn cỡ 22chiếc10Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
393063099– – – Loại khácchiếc10Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1930690– Loại khác:
293069010– – Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúngchiếc10Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
293069090– – Loại khácchiếc10Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
093070000Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúngchiếc10Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)

Chương 98
QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG

STTMã hàngDanh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãiMã hàng tương ứng
09810Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.
198100010– Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe72139130
198100010– Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe72139190
198100090– Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe73262090
09811Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
198110010– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7224
198110010– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7225
198110010– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7226
198110010– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7227
198110010– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7228
198110090– Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng7229
09812Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel), dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 có công suất trên 60kW.
198120010– Đã lắp ráp hoàn chỉnh84082010
198120010– Đã lắp ráp hoàn chỉnh84082021
198120010– Đã lắp ráp hoàn chỉnh84082022
198120010– Đã lắp ráp hoàn chỉnh84082023
198120090– Loại khác, dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.1084082093
098160000Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.94059950
098160000Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ.94059990
09817Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
198172000– Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò84672100
1981730– Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
298173010– – Biến áp thích ứng85043311
298173010– – Biến áp thích ứng85043411
298173010– – Biến áp thích ứng85043414
298173010– – Biến áp thích ứng85043422
298173090– – Loại khác85043319
298173090– – Loại khác85043413
298173090– – Loại khác85043419
298173090– – Loại khác85043424
09818Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
1981811– Các sản phẩm bằng cao su xốp:
298181110– – Nắp chụp cách điện40169953
298181190– – Loại khác40169959
1981812– Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
2– – Hình chữ U:
398181211– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng72163110
398181219– – – Loại khác72163190
2– – Hình chữ I:
398181291– – – Chiều dày từ 5 mm trở xuống72163210
398181299– – – Loại khác72163290
1981813– Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép:
298181310– – Vít cho kim loại73181510
298181310– – Vít cho kim loại73181590
298181390– – Chốt hãm và chốt định vị73182400
1981814– Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
298181410– – Lò xo lá và các lá lò xo73201090
298181490– – Lò xo cuộn73202090
198181500– Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép73229000
198181600– Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang đúc không dẻo73259990
198181700– Cơ cấu đóng cửa tự động83026000
1981819– Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29, 84.30; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
298181910– – Chế hòa khí và bộ phận của chúng84099971
298181920– – Thân động cơ (cylinder block)84099972
298181930– – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm84099973
298181940– – Ống xi lanh khác84099974
298181950– – Quy lát và nắp quy lát84099975
298181960– – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm84099976
298181970– – Piston khác84099977
298181990– – Loại khác84099979
1981820– Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:
298182010– – Bơm nước bằng tay84132010
1– Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
298182021– – Loại ly tâm84133051
298182021– – Loại ly tâm84133052
298182029– – Loại khác, trừ loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay84133090
1– Bơm ly tâm khác:
2– – Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
398182031– – – Với đường kính cửa hút không quá 200mm84137011
398182039– – – Loại khác84137019
198182090– Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.1984139130
1981821– Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
298182110– – Máy thổi khí84145950
2– – Loại khác:
398182121– – – Có lưới bảo vệ84145991
398182129– – – Loại khác84145999
1981822– Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
2– – Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
398182211– – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW84158121
398182219– – – Loại khác84158129
298182220– – Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất làm mát trên 26,38 kW84158229
2– – Bộ phận:
398182231– – – Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút84159036
398182239– – – Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút84159046
198182300– Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10 kW và thiết bị sản xuất đá vảy84186990
1981824– Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát:
398182410– – – Hoạt động bằng điện84195091
398182410– – – Hoạt động bằng điện84195020
398182490– – – Không hoạt động bằng điện84195020
398182490– – – Không hoạt động bằng điện84195092
198182500– Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay84714190
1– Van an toàn hay van xả:
298182610– – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm84814030
298182690– – Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống84814090
198182700– Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn84822000
198182800– Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác84831090
198182900– Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn84834090
198183000– Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại84841000
198183100– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA85022030
198183200– Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V85389011
198183200– Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V85423100
198183200– Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V85423200
198183200– Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V85423900
198183300– Chổi than85452000
09822Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng-cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.
198221000– Xe nâng, xe xúc lậtTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
198222000– Máy ép thủy lựcTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
198223000– Máy cắtTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
198224000– Thiết bị chưng ápTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
198225000– Máy dỡ gạchTùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
198229000– Bột nhôm (hàm lượng Al>85%)Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
098230000Xe thiết kế chở tiền.87059090
098250000Chất làm đầy da; Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo.33049990
098260000Vải mành nylon 1680 D/2 và 1890 D/2.59021091
09827Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
1982710– Loại bằng thép không gỉ:
398271010– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống73042410
398271090– – – Loại khác73042420
398271090– – – Loại khác73042430
1982790– Loại khác:
398279010– – – Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống73042910
398279090– – – Loại khác73042920
398279090– – – Loại khác73042930
098280000Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.73052000
09829Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
198291000– Hàn, bằng thép không gỉ73062100
198292000– Loại khác73062900
098300000Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm.74081120
09832Xe cần cẩu thủy lực.
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87042129
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87044129
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87042229
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87044229
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87042251
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87044251
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87042259
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87044259
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87042329
198321000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)87044329
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87043129
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87045129
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87043229
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87045229
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87043248
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87045248
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87043249
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87045249
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87043269
198329000– Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện87045269
09834Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm.
198341100– Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C40169999
1983412– Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép:
298341210– – Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm73181510
298341210– – Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm73181590
298341290– – Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm73269020
298341290– – Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm73269099
198341300– Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS80030010
198341400– Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2 mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS83119000
198341500– Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5 W85011049
198341600– Mô tơ, công suất không quá 5 W85011022
198341600– Mô tơ, công suất không quá 5 W85011029
198341700– Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA85043193
198341700– Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA85043199
198341800– Pin lithium dày ≤ 7 mm, dài ≤ 100 mm, rộng ≤ 100 mm85065000
198341900– Màn hiển thị tinh thể có kích thước ≤ 7 inch85177932
198342000– Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC85369093
198342100– Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A85361012
198342100– Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A85361092
198342200– Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28 V85364191
198342300– Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 A85366923
198342400– Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu85369099
198342400– Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu85423900
198342500– Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5 mm85444294
198342600– Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên85444291
198342600– Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên85444292
198342700– Cáp dùng cho máy thông tin85444929
198342800– Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm85043429
198342900– Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm85065000
198343000– Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm85366999
198343100– Bàn điều khiển camera85371019
198343200– Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220 V, bọc plastic85444296
198343300– Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten85177992
198343300– Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten85423100
198343300– Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten85423200
198343300– Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten85423300
198343300– Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten85423900
198343400– Micro85181090
198343500– Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa85183020
198343600– Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác85183059
198343700– Đèn Flash90066900
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219041
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219042
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219043
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219049
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219050
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219060
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219070
198343800– Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39219090
198343900– Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin39269059
198344000– Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin73121030
198344000– Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin73121099
198344100– Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện dưới 16A85366992
1984923– Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng:
2– – Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
398492311– – – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.0484133030
398492319– – – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.0484133040
1984924– Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc:
2– – Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
398492400– – – Dùng cho máy điều hoà không khí của ô tô84148042
1984925– Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt:
2– – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
398492511– – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW84152010
398492519– – – Loại khác84152090
1984942– Động cơ điện thuộc nhóm 85.01, trừ loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16:
298494210– – Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 1 kW85012029
2– – Động cơ một chiều khác:
398494221– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW85013224
398494222– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW85013232
298494230– – Động cơ xoay chiều khác, một pha, công suất trên 1 kW85014029
298494240– – Động cơ xoay chiều khác, đa pha, công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW85015222
Hãy cho tôi biết ý kiến của bạn post

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MINH QUÂN

Mọi chi tiết về các sản phẩm khớp nối hãy liên hệ ngay Hotline của chúng tôi để được tư vấn Miễn phí, báo giá nhanh nhất, chính xác nhất giúp quý khách hàng chọn đúng sản phẩm mong muốn.

LH Mr. Quân (Mobile + Zalo + Whatsapp): 0797-620-586
Email: [email protected][email protected]

Địa chỉ mua khớp nối tại Hồ Chí Minh: 133/51 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. HCM, VN

Địa chỉ mua khớp nối tại Hải Phòng: Tầng 4, Tòa nhà VCCI, 464 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng

  •  Đội ngũ kinh doanh hiểu biết kỹ thuật tư vấn giúp khách hàng chọn lựa đúng khớp nối các bạn cần mua thay thế hoặc mua mới
  • Cam kết hàng nhập khẩu chính hãng, đầy đủ hóa đơn chứng từ COCQ, Chứng nhận đại lý từ Hãng
  • Chế độ bảo hành uy tín, hỗ trợ tận nơi trong vòng 24h
  • Giao hàng toàn quốc chỉ từ 1 sản phẩm
  • Hãy đến với Minh Quân TTI để được phục vụ tận tâm, chu đáo nhất.

Tại sao Cty Minh Quân luôn là lựa chọn hàng đầu của Khách Hàng?

♦ Sản phẩm chính hãng, chất lượng.
♦ Giá cả cạnh tranh, thanh toán đa dạng.
♦ Hàng luôn sẵn kho, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.
♦ Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.
♦ Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp hạn chế thời gian ngừng máy.

Lý do tạo sự khác biệt giữa Cty Minh Quân và các NCC khác.

Đối tác của chúng tôi là ai mà có thể mang lại giá trị cho Khách Hàng?

Mua Hàng Tại 

Logo Nhan Hàng (1)
Logo Nhan Hàng (3)
Logo Nhan Hàng (4)
Logo Nhan Hàng (2)