Mã hs code biểu thuế XNK thiết bị công nghiệp mới nhất 2024

Hs Code la gì?

– HS Code là mã phân loại của hàng hóa được quốc tế quy chuẩn, dùng để xác định thuế suất xuất nhập khẩu hàng hóa.

– Chi tiết hơn HS Code hay Mã HS là mã số của hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định theo Hệ thống phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan thế giới phát hành có tên là “Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa” (HS – Harmonized Commodity Description and Coding System)

Bỏ qua các danh mục, nhóm ngành khác, sau đây cùng theo khopnoitrucmotor.com tìm hiểu Mã hs code biểu thuế XNK thiết bị công nghiệp của các sản phẩm do Công Ty Minh Quân TTI cung cấp.

Tra Cuu Ma Hs Code Xnk Viet Nam
Tra Cuu Ma Hs Code Xnk Viet Nam

Mã HS 84836000
HS code khớp nối trục
Mã HS 40169390
Mã HS code Vòng đệm cao su
Hs code 73079990
HS code đầu nối
HS code khớp nối bằng cao su
HS code khớp nối bằng đồng
HS code khớp nối bằng nhựa
HS code khớp nối bằng thép
Mã HS code 732690
Mã HS code khớp nối
Mã HS đầu nối khí
Mã HS code 84836000
HS code bộ ly hợp
HS code trục lăn
Mã HS code 40169390
HS code 40169390
HS code gioăng cao su
HS code 48211000
HS code vòng đệm bằng nhựa

PHẦN VII
PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chú giải
1. Các mặt hàng xếp thành bộ từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hoặc VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được trình bày cùng nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần là phụ trợ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49.
Chương 39
Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chú giải
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hoặc chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hoặc các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.
Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi trên 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hoặc các loại hòm, vali, túi xách tay hoặc các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hoặc các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hoặc điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hoặc vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hoặc các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hoặc các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hoặc các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hoặc được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hoặc được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp

6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs code

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Danh mục hàng hóa, dịch vụ không được giảm thuế suất thuế giá trị gia tăng

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Hàng hóa không được giảm thuế giá trị gia tăng chưa chi tiết theo mã HS

Nội dung6 Quy tắc tổng quát xnk áp mã Hs codeDanh mục hàng hóa, dịch [...]

Chương 40 – Cao su và các sản phẩm bằng cao su
Chú giải
1. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ Danh mục, khái niệm “cao su” chỉ những sản phẩm dưới đây, đã hoặc chưa lưu hóa hoặc ở dạng cứng: cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su thu được từ các loại dầu, và những chất như vậy được tái sinh.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các loại hàng hóa trong Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(b) Giày dép hoặc các bộ phận của giày dép thuộc Chương 64;
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng (kể cả mũ tắm) thuộc Chương 65;
(d) Dụng cụ điện hoặc cơ khí hoặc các bộ phận của chúng thuộc Phần XVI (kể cả đồ điện các loại), làm bằng cao su cứng;
(e) Sản phẩm thuộc các Chương 90, 92, 94 hoặc 96; hoặc
(f) Sản phẩm thuộc Chương 95 (trừ găng tay thể thao, găng hở ngón và găng bao tay và các sản phẩm thuộc các nhóm từ 40.11 đến 40.13).
3. Trong các nhóm 40.01 đến 40.03 và 40.05, khái niệm “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng cho các dạng dưới đây:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão (kể cả mủ cao su (latex), đã hoặc chưa tiền lưu hóa, và các dạng phân tán và dạng hòa tan khác);
(b) Các khối có hình dạng không đều, cục, bành (phiến), bột, hạt, miếng, mảnh và dạng khối tương tự.
4. Theo Chú giải 1 của Chương này và nhóm 40.02, khái niệm “cao su tổng hợp” áp dụng đối với:
(a) Các chất tổng hợp chưa no mà chúng có thể chuyển đổi một chiều bằng quá trình lưu hóa với lưu huỳnh thành loại không phải nhiệt dẻo (non-thermoplastic), khi ở khoảng nhiệt độ từ 18oC và 29oC, sẽ không đứt dù cho kéo dãn đến ba lần chiều dài ban đầu của chúng, và sau khi bị kéo giãn tới 2 lần chiều dài ban đầu trong vòng 5 phút, nó sẽ co lại không lớn hơn 1,5 lần chiều dài ban đầu. Theo mục đích của phương pháp thử này, các chất cần thiết để tạo liên kết ngang, như các chất xúc tác hoặc các chất kích hoạt lưu hóa, có thể được thêm vào; sự có mặt của các chất theo quy định của Chú giải 5(B)(ii) và (iii) cũng được chấp nhận. Tuy nhiên, sự có mặt của bất kỳ một chất nào không cần thiết để tạo liên kết ngang, như chất độn, chất hóa dẻo và chất trương nở, là không được chấp nhận;
(b) Chất dẻo có chứa lưu huỳnh (TM); và
(c) Cao su tự nhiên đã biến đổi do ghép hoặc pha trộn với plastic, cao su tự nhiên đã khử trùng hợp, hỗn hợp của các chất tổng hợp chưa no với các polyme cao phân tử tổng hợp no với điều kiện là tất cả các sản phẩm kể trên đáp ứng các yêu cầu về lưu hóa, kéo giãn và phục hồi như đã nêu ở mục (a) trên.
5. (A) Các nhóm 40.01 và 40.02 không áp dụng cho bất kỳ loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào đã kết hợp trước hoặc sau khi đông tụ với:
(i) các chất lưu hóa, chất xúc tác, chất hãm hoặc các chất kích hoạt (trừ các chất được thêm vào để chuẩn bị quá trình tiền lưu hóa mủ cao su);
(ii) thuốc màu hoặc các chất màu khác, trừ trường hợp những chất này thêm vào chỉ để nhận biết;
(iii) các chất hóa dẻo hoặc chất trương nở (trừ dầu khoáng trong trường hợp cao su đã được trương nở bởi dầu), chất độn, tác nhân gia cố, các dung môi hữu cơ hoặc bất kỳ chất nào khác, trừ những chất được cho phép trong mục (B);
(B) Sự có mặt của những chất dưới đây trong bất kỳ một loại cao su hoặc hỗn hợp cao su nào sẽ không ảnh hưởng đến việc phân loại mặt hàng đó trong nhóm 40.01 hoặc 40.02, miễn là cao su hoặc hỗn hợp cao su đó vẫn giữ được đặc trưng cơ bản như một nguyên liệu thô, có thể trong những trường hợp sau:
(i) các chất nhũ hóa hoặc chất chống dính;
(ii) lượng nhỏ các sản phẩm phân nhỏ của chất nhũ hóa;
(iii) một lượng rất nhỏ các chất sau đây: chất nhạy nhiệt (thông thường để sản xuất mủ cao su nhạy nhiệt), tác nhân hoạt động bề mặt cation (thông thường để sản xuất mủ cao su có điện dương), chất chống oxy hóa, chất làm đông tụ, chất làm bở, chất chịu lạnh, chất bảo quản, chất pepti hóa, chất ổn định, chất điều chỉnh độ nhớt hoặc các chất phụ gia với mục đích đặc biệt tương tự.
6. Theo mục đích của nhóm 40.04, khái niệm “phế liệu, phế thải và mảnh vụn” chỉ các chất thải cao su, chất phế liệu, mảnh vụn từ quá trình sản xuất hoặc gia công cao su và các sản phẩm cao su không còn sử dụng được như mục đích ban đầu của chúng vì cắt ra thành từng mảnh, mài mòn hoặc các lý do khác.
7. Chỉ sợi hoàn toàn bằng cao su lưu hóa, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 5 mm, được phân loại như các loại dải, thanh hoặc dạng hình khác, thuộc nhóm 40.08.
8. Nhóm 40.10 gồm cả băng tải, đai tải, băng truyền (dây curoa) hoặc đai truyền bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc dây bện đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su.
9. Trong các nhóm 40.01, 40.02, 40.03, 40.05 và 40.08 khái niệm “tấm”, “tờ” và “dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, tờ và dải và khối hình học đều, chưa cắt hoặc mới chỉ cắt đơn giản thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có hoặc chưa có tính chất của sản phẩm và đã hoặc chưa in hoặc gia công bề mặt theo cách khác, nhưng chưa cắt thành hình hoặc gia công thêm theo cách khác.
Trong nhóm 40.08 khái niệm “thanh” và “dạng hình” chỉ áp dụng cho các sản phẩm như đã mô tả, đã hoặc chưa cắt thành từng đoạn hoặc gia công bề mặt nhưng chưa gia công cách khác.

THÔNG TIN Mã HS 40169390 Vòng đệm bằng cao su
tra-cuu-ma-hs-code-40169390
STT Mã hàng Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt Đơn vị tính VAT % Chi tiết giảm VAT
0 4001 Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
1 400110 – Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
2 – – Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
3 40011011 – – – Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40011019 – – – Loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
2 – – Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:
3 40011021 – – – Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm(SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40011029 – – – Loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
1 – Cao su tự nhiên ở dạng khác:
2 400121 – – Tờ cao su xông khói:
3 40012110 – – – RSS hạng 1 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012120 – – – RSS hạng 2 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012130 – – – RSS hạng 3 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012140 – – – RSS hạng 4 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012150 – – – RSS hạng 5 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012190 – – – Loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
2 400122 – – Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
3 40012210 – – – TSNR 10 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012220 – – – TSNR 20 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012230 – – – TSNR L (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012240 – – – TSNR CV (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012250 – – – TSNR GP (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012260 – – – TSNR 5 (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012290 – – – Loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
2 400129 – – Loại khác:
3 40012910 – – – Cao su dạng tờ được làm khô bằng không khí(SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012920 – – – Crếp từ mủ cao su (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012930 – – – Crếp làm đế giày (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012950 – – – Crếp loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012960 – – – Cao su chế biến cao cấp kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012970 – – – Váng cao su kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012980 – – – Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã xông khói) và phần thừa lại trên chén(SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 – – – Loại khác, dạng nguyên sinh:
4 40012994 – – – – Cao su tự nhiên đã khử protein (DPNR) (SEN) kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
4 40012996 – – – – Loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
3 40012999 – – – Loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
1 400130 – Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
2 40013020 – – Dạng nguyên sinh kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
2 40013090 – – Loại khác kg 5/* Riêng: Loại mủ cao su thiên nhiên chưa qua sơ chế (mủ tươi, mủ đông) thuộc nhóm 40.01: Không chịu thuế GTGT
0 4002 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
1 – Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
2 40021100 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 400219 – – Loại khác:
3 40021910 – – – Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 40021990 – – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 400220 – Cao su butadien (BR):
2 40022010 – – Dạng nguyên sinh kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 40022090 – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
2 400231 – – Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):
3 40023110 – – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 40023190 – – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 400239 – – Loại khác:
3 40023910 – – – Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 40023990 – – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Cao su chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
2 40024100 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 400249 – – Loại khác:
3 40024910 – – – Dạng nguyên sinh kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 40024990 – – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Cao su acrylonitril-butadien (NBR):
2 40025100 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 400259 – – Loại khác:
3 40025910 – – – Dạng nguyên sinh kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 40025990 – – – Loại khác kg 8
1 400260 – Cao su isopren (IR):
2 40026010 – – Dạng nguyên sinh kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 40026090 – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 400270 – Cao su diene chưa liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
2 40027010 – – Dạng nguyên sinh kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 40027090 – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 400280 – Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
2 40028010 – – Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 40028090 – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác:
2 40029100 – – Dạng latex (dạng mủ cao su) kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 400299 – – Loại khác:
3 40029930 – – – Cao su tự nhiên đã epoxy hóa (ENR) kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 40029940 – – – Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 40029990 – – – Loại khác kg 10 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 40030000 Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải. kg 8
0 40040000 Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng kg 8
0 4005 Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
1 400510 – Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica:
2 40051010 – – Của nhựa tự nhiên kg 8
2 40051090 – – Loại khác kg 8
1 40052000 – Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 kg 8
1 – Loại khác:
2 400591 – – Dạng tấm, tờ và dải:
3 40059110 – – – Của nhựa tự nhiên kg 8
3 40059190 – – – Loại khác kg 8
2 400599 – – Loại khác:
3 40059910 – – – Dạng latex (dạng mủ cao su) kg 8
3 40059920 – – – Cao su tự nhiên được pha trộn với các chất trừ carbon hoặc silica kg 8
3 40059990 – – – Loại khác kg 8
0 4006 Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa
1 40061000 – Dải “camel-back” dùng để đắp lại lốp cao su kg/chiếc 8
1 400690 – Loại khác:
2 – – Của nhựa tự nhiên:
3 40069011 – – – Các sản phẩm kg/chiếc 8
3 40069019 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 40069090 – – Loại khác kg/chiếc 8
0 40070000 Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa kg/chiếc 8
0 4008 Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
1 – Từ cao su xốp:
2 400811 – – Dạng tấm, tờ và dải:
3 40081110 – – – Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt kg/m2/chiếc 8
3 40081120 – – – Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường kg/m2/chiếc 8
3 40081190 – – – Loại khác kg/m2/chiếc 8
2 40081900 – – Loại khác kg/m2/chiếc 8
1 – Từ cao su không xốp:
2 400821 – – Dạng tấm, tờ và dải:
3 40082110 – – – Chiều dày trên 5 mm, có một mặt được lót vải dệt kg/m2/chiếc 8
3 40082120 – – – Loại khác, miếng, tấm ghép với nhau để lát nền và ốp tường kg/m2/chiếc 8
3 40082130 – – – Băng chắn nước (SEN) kg/chiếc 8
3 40082140 – – – Tờ cao su dùng làm đế giày kg/chiếc 8
3 40082190 – – – Loại khác kg/m2/chiếc 8
2 40082900 – – Loại khác kg/m2/chiếc 8
0 4009 Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
1 – Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
2 40091100 – – Không kèm phụ kiện ghép nối kg/chiếc 8
2 400912 – – Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40091210 – – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) kg/chiếc 8
3 40091290 – – – Loại khác kg/chiếc 8
1 – Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
2 400921 – – Không kèm phụ kiện ghép nối:
3 40092110 – – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) kg/chiếc 8
3 40092190 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 400922 – – Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40092210 – – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) kg/chiếc 8
3 40092290 – – – Loại khác kg/chiếc 8
1 – Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
2 400931 – – Không kèm phụ kiện ghép nối:
3 40093110 – – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) kg/chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 40093191 – – – – Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 kg/chiếc 8
4 40093199 – – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 400932 – – Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40093210 – – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) kg/chiếc 8
3 40093290 – – – Loại khác kg/chiếc 8
1 – Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác:
2 400941 – – Không kèm phụ kiện ghép nối:
3 40094110 – – – Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN) kg/chiếc 8
3 40094190 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 400942 – – Có kèm phụ kiện ghép nối:
3 40094210 – – – Ống hút và xả bùn dùng trong khai thác mỏ(SEN) kg/chiếc 8
3 40094220 – – – Ống vòi cao su dùng cho bếp ga (SEN) kg/chiếc 8
3 40094290 – – – Loại khác kg/chiếc 8
0 4010 Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa
1 – Băng tải hoặc đai tải:
2 40101100 – – Chỉ được gia cố bằng kim loại kg/chiếc 8
2 40101200 – – Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt kg/chiếc 8
2 40101900 – – Loại khác kg/chiếc 8
1 – Băng truyền hoặc đai truyền:
2 40103100 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm kg/chiếc 8
2 40103200 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm kg/chiếc 8
2 40103300 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm kg/chiếc 8
2 40103400 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt ngang hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm kg/chiếc 8
2 40103500 – – Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cm kg/chiếc 8
2 40103600 – – Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cm kg/chiếc 8
2 40103900 – – Loại khác kg/chiếc 8
0 4011 Lốp bằng cao su loại bơm hơi, chưa qua sử dụng
1 40111000 – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) chiếc 8
1 401120 – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
2 – – Chiều rộng không quá 450 mm:
3 40112011 – – – Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính không quá 16 inch (SEN) chiếc 8
3 40112012 – – – Có chiều rộng không quá 230 mm và lắp vành có đường kính trên 16 inch (SEN) chiếc 8
3 40112013 – – – Có chiều rộng trên 230 mm nhưng không quá 385 mm (SEN) chiếc 8
3 40112019 – – – Loại khác chiếc 8
2 40112090 – – Loại khác chiếc 8
1 40113000 – Loại sử dụng cho phương tiện bay chiếc 8
1 40114000 – Loại dùng cho xe môtô chiếc 8
1 40115000 – Loại dùng cho xe đạp chiếc 8
1 40117000 – Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp chiếc 8
1 401180 – Loại dùng cho xe và máy xây dựng, khai thác mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp:
2  – – Lắp vành có đường kính không quá 24 inch:
3 40118011 – – – Loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng, xe cút kít hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác chiếc 8
3 40118019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại dùng cho xe kéo, máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác:
3 40118031 – – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
3 40118039 – – – Loại khác chiếc 8
2 40118040 – – Lắp vành có đường kính trên 24 inch, loại khác chiếc 8
1 401190 – Loại khác:
2 40119010 – – Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 chiếc 8
2 40119020 – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
2 40119090 – – Loại khác chiếc 8
0 4012 Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
1 – Lốp đắp lại:
2 40121100 – – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) chiếc 8
2 401212 – – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
3 40121210 – – – Chiều rộng không quá 450 mm chiếc 8
3 40121290 – – – Loại khác chiếc 8
2 40121300 – – Loại sử dụng cho phương tiện bay chiếc 8
2 401219 – – Loại khác:
3 40121920 – – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27 chiếc 8
3 40121930 – – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
3 – – – Loại dùng cho xe thuộc Chương 87:
4 40121941 – – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp chiếc 8
4 40121949 – – – – Loại khác chiếc 8
3 40121990 – – – Loại khác chiếc 8
1 401220 – Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
2 40122010 – – Loại sử dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua) chiếc 8
2 – – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
3 40122021 – – – Chiều rộng không quá 450 mm chiếc 8
3 40122029 – – – Loại khác chiếc 8
2 40122030 – – Loại sử dụng cho phương tiện bay chiếc 8
2 40122040 – – Loại dùng cho xe môtô chiếc 8
2 40122050 – – Loại dùng cho xe đạp chiếc 8
2 40122060 – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
2 – – Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
3 40122071 – – – Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp hoặc lâm nghiệp chiếc 8
3 40122079 – – – Loại khác chiếc 8
2 40122080 – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.27 chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 40122091 – – – Lốp trơn (SEN) chiếc 8
3 40122099 – – – Loại khác chiếc 8
1 401290 – Loại khác:
2 – – Lốp đặc:
3 40129014 – – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm kg/chiếc 8
3 40129017 – – – Lốp đặc có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm kg/chiếc 8
3 40129019 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 – – Lốp nửa đặc:
3 40129021 – – – Chiều rộng không quá 450 mm kg/chiếc 8
3 40129022 – – – Có chiều rộng trên 450 mm kg/chiếc 8
2 – – Hoa lốp đắp lại:
3 40129071 – – – Chiều rộng không quá 450 mm (SEN) kg/chiếc 8
3 40129072 – – – Có chiều rộng trên 450 mm (SEN) kg/chiếc 8
2 40129080 – – Lót vành kg/chiếc 8
2 40129090 – – Loại khác kg/chiếc 8
0 4013 Săm các loại, bằng cao su
1 401310 – Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách (1) hoặc ô tô chở hàng:
2 – – Loại dùng cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô đua):
3 40131011 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm chiếc 8
3 40131019 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm chiếc 8
2 – – Loại dùng cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
3 40131021 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm chiếc 8
3 40131029 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm chiếc 8
1 40132000 – Loại dùng cho xe đạp chiếc 8
1 401390 – Loại khác:
2 – – Loại dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
3 40139011 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm chiếc 8
3 40139019 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm chiếc 8
2 40139020 – – Loại dùng cho xe môtô chiếc 8
2 – – Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87:
3 40139031 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm chiếc 8
3 40139039 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm chiếc 8
2 40139040 – – Loại sử dụng cho phương tiện bay chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 40139091 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng không quá 450 mm chiếc 8
3 40139099 – – – Dùng cho loại lốp có chiều rộng trên 450 mm chiếc 8
0 4014 Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng
1 40141000 – Bao tránh thai kg/chiếc 5
1 401490 – Loại khác:
2 40149010 – – Núm vú của bình cho trẻ em ăn và các loại tương tự kg/chiếc 8
2 40149040 – – Nút đậy dùng cho dược phẩm kg/chiếc 8
2 40149050 – – Bao ngón tay kg/chiếc 8
2 40149090 – – Loại khác kg/chiếc 8
0 4015 Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
1 – Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay:
2 401512 – – Loại dùng cho các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y:
3 40151210 – – – Bằng cao su tự nhiên lưu hóa kg/chiếc 8
3 40151290 – – – Bằng cao su lưu hóa khác kg/chiếc 8
2 401519 – – Loại khác:
3 40151910 – – – Bằng cao su tự nhiên lưu hóa kg/chiếc 8
3 40151990 – – – Bằng cao su lưu hóa khác kg/chiếc 8
1 401590 – Loại khác:
2 40159010 – – Tạp dề chì để chống phóng xạ kg/chiếc 8
2 40159020 – – Bộ đồ của thợ lặn kg/chiếc 8
2 40159090 – – Loại khác kg/chiếc 8
0 4016 Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
1 401610 – Từ cao su xốp:
2 40161010 – – Lót, đệm cho các sản phẩm may mặc hoặc cho các đồ phụ trợ của quần áo kg/chiếc 8
2 40161020 – – Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường kg/chiếc 8
2 40161090 – – Loại khác kg/chiếc 8
1 – Loại khác:
2 401691 – – Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn (mat):
3 40169110 – – – Tấm, đệm (mat) kg/chiếc 8
3 40169120 – – – Dạng tấm rời để ghép kg/chiếc 8
3 40169190 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 401692 – – Tẩy:
3 40169210 – – – Đầu tẩy (eraser tips) kg/chiếc 8
3 40169290 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 401693 – – Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
3 40169310 – – – Loại dùng để cách điện cho các chân tụ điện (SEN) kg/chiếc 8
3 40169320 – – – Miếng đệm và vành khung tròn, loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11 kg/chiếc 8
3 40169390 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 40169400 – – Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không thể bơm hơi kg/chiếc 8
2 40169500 – – Các sản phẩm có thể bơm hơi khác kg/chiếc 8
2 401699 – – Loại khác:
3 – – – Bộ phận và phụ kiện dùng cho xe thuộc Chương 87:
4 40169911 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05, trừ viền cao su quanh kính cửa kg/chiếc 8
4 40169912 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 kg/chiếc 8
4 40169913 – – – – Viền cao su quanh kính cửa, dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 kg/chiếc 8
4 40169915 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16 kg/chiếc 8
4 40169916 – – – – Chắn bùn xe đạp (SEN) kg/chiếc 8
4 40169917 – – – – Bộ phận của xe đạp (SEN) kg/chiếc 8
4 40169918 – – – – Phụ kiện khác của xe đạp (SEN) kg/chiếc 8
4 40169919 – – – – Loại khác kg/chiếc 8
3 40169920 – – – Bộ phận và phụ kiện của dù xoay thuộc nhóm 88.04 kg/chiếc 8
3 40169930 – – – Dải cao su kg/chiếc 8
3 40169940 – – – Tấm, miếng rời ghép với nhau để ốp tường kg/chiếc 8
3 – – – Các sản phẩm khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:
4 40169951 – – – – Trục lăn cao su kg/chiếc 8
4 40169952 – – – – Cốt làm lốp (Tyre mould bladders)(SEN) kg/chiếc 8
4 40169953 – – – – Nắp chụp cách điện kg/chiếc 8
4 40169954 – – – – Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử dụng cho hệ thống dây điện của ô tô kg/chiếc 8
4 40169959 – – – – Loại khác kg/chiếc 8
3 40169960 – – – Lót đường ray (rail pad) kg/chiếc 8
3 40169970 – – – Loại chịu lực xây dựng kể cả lực cầu kg/chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 40169991 – – – – Khăn trải bàn kg/chiếc 8
4 40169999 – – – – Loại khác kg/chiếc 8
0 4017 Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
1 40170010 – Tấm, miếng ghép với nhau để lát nền và ốp tường kg/chiếc 8
1 40170020 – Các sản phẩm bằng cao su cứng khác kg/chiếc 8
1 40170090 – Loại khác kg/chiếc 8

PHẦN XV
KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06 hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ điện);
(g) Đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, khung nệm, đèn (luminaires) và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác, trừ các sản phẩm được thiết kế đặc biệt để chuyên dùng cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.21);
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương, bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm 73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magiê, coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả carbua kim loại thiêu kết (carbua kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các kim loại thuộc phần này nếu tổng khối lượng của các kim loại cơ bản đó bằng hoặc lớn hơn tổng khối lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại), và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5 ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi các nhóm có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản theo các Quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hóa) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn tính theo khối lượng so với từng kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa:
(a) Phế liệu và mảnh vụn
(i) Tất cả phế liệu và mảnh vụn kim loại;
(ii) các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua được rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
9. Theo mục đích của các Chương từ 74 đến 76 và 78 đến 81, các khái niệm sau đây có nghĩa:
(a) Thanh và que
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo hoặc rèn, không ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng. Khái niệm này cũng áp dụng cho các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết có cùng hình dạng và kích thước đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Tuy nhiên, các loại que và thanh dây thuộc Chương 74 có các đầu được làm nhọn hoặc được xử lý đơn giản khác để dễ đưa vào máy cho quá trình gia công tiếp theo, ví dụ, thành thanh kéo (thanh dây) hoặc ống, được đưa vào đồng chưa gia công thuộc nhóm 74.03. Quy định này áp dụng với những sửa đổi thích hợp đối với các sản phẩm thuộc Chương 81.
(b) Dạng hình
Các sản phẩm được cán, ép đùn, kéo, rèn hoặc tạo hình, ở dạng cuộn hoặc không, mặt cắt ngang đều nhau dọc theo chiều dài, và khác với định nghĩa về thanh, que, dây, tấm, phiến, dải, lá mỏng, ống hoặc ống dẫn. Khái niệm này cũng kể cả các sản phẩm được đúc hoặc thiêu kết, có cùng hình dạng, đã được gia công thêm sau khi sản xuất (trừ cách cắt gọt đơn giản hoặc cạo gỉ), với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(c) Dây
Các sản phẩm được cán, ép đùn hoặc kéo, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đặc đều nhau dọc theo chiều dài, hình dạng mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có hai cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài. Chiều dày của các sản phẩm này có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”) phải trên 1/10 chiều rộng.
(d) Tấm, lá, dải và lá mỏng
Các sản phẩm có bề mặt được làm phẳng (trừ các sản phẩm chưa gia công), ở dạng cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông) có hoặc không có các góc được làm tròn (kể cả “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, hai cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song) chiều dày bằng nhau, cụ thể:
– với dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều dày không quá 1/10 chiều rộng;
– với các hình dạng khác trừ hình chữ nhật và hình vuông, với mọi loại kích thước, với điều kiện chúng không mang đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
Các nhóm của tấm, lá, dải và lá mỏng, không kể những đề cập khác, áp dụng cho các tấm, lá, dải và lá mỏng đã gia công theo hình mẫu (ví dụ, rãnh, gân, carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm đó được khoan, làm lượn sóng, đánh bóng hoặc tráng với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang các đặc tính của mặt hàng hoặc sản phẩm của nhóm khác.
(e) Ống và ống dẫn
Các sản phẩm rỗng, cuộn hoặc không, có mặt cắt ngang rỗng đều nhau dọc theo chiều dài, mặt cắt là hình tròn, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi, độ dày thành ống bằng nhau. Các sản phẩm có mặt cắt ngang là hình chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác đều hoặc đa giác đều lồi có thể có góc được làm tròn dọc theo chiều dài, cũng được coi là ống hoặc ống dẫn với điều kiện là mặt cắt ngang bên trong và bên ngoài đồng tâm, đồng dạng và đồng hướng. Ống và ống dẫn có mặt cắt ngang như vậy có thể được đánh bóng, tráng, uốn cong, ren, khoan, thắt lại, nở ra, hình côn hoặc nối với các mặt bích, mép, đai hoặc vòng.
Chương 72
Sắt và thép
Chú giải
1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) và (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Gang thỏi
Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:
– Crôm không quá 10%
– Mangan không quá 6%
– Phospho không quá 3%
– Silic không quá 8%
– Tổng các nguyên tố khác không quá 10%.
(b) Gang kính (gang thỏi giàu mangan)
Là loại hợp kim sắt-carbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo khối lượng và các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.
(c) Hợp kim fero
Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục và cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa kết tụ, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen và thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trở lên tính theo khối lượng và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:
– Crôm trên 10%
– Mangan trên 30%
– Phospho trên 3%
– Silic trên 8%
– Tổng các nguyên tố khác trên 10%, trừ carbon, riêng hàm lượng của đồng tối đa là 10%.
(d) Thép
Là các vật liệu dễ uốn có chứa sắt trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03 (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc) và có hàm lượng carbon không quá 2% tính theo khối lượng. Tuy nhiên, riêng thép crôm có thể có hàm lượng carbon cao hơn.
(e) Thép không gỉ
Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% tính theo khối lượng và crôm từ 10,5% trở lên tính theo khối lượng, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác.
(f) Thép hợp kim khác
Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của “thép không gỉ” và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau:
– Nhôm từ 0,3% trở lên
– Bo từ 0,0008% trở lên
– Crôm từ 0,3% trở lên
– Coban từ 0,3% trở lên
– Đồng từ 0,4% trở lên
– Chì từ 0,4% trở lên
– Mangan từ 1,65% trở lên
– Molybđen từ 0,08% trở lên
– Nikel từ 0,3% trở lên
– Niobi từ 0,06% trở lên
– Silic từ 0,6% trở lên
– Titan từ 0,05% trở lên
– Vonfram từ 0,3% trở lên
– Vanadi từ 0,1% trở lên
– Zircon từ 0,05% trở lên
– Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phostpho, carbon và nitơ).
(g) Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại
Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng và thành phần hóa học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero.
(h) Hạt
Là những sản phẩm có dưới 90% tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 1 mm và 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 5 mm.
(ij) Bán thành phẩm
Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và
Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình thô bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.
Các sản phẩm này không ở dạng cuộn.
(k) Các sản phẩm được cán phẳng
Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không thích hợp như định nghĩa tại mục (ij) nêu trên ở dạng sau:
– cuộn từ các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc
– đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều rộng phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.
Các sản phẩm cán phẳng kể cả các sản phẩm đó với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.
Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác với dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng từ 600 mm trở lên, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.
(l) Thanh và que, cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều
Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố).
(m) Thanh và que khác
Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình rẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả “hình tròn phẳng” và “hình chữ nhật biến dạng”, có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể:
– có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố);
– được xoắn sau khi cán.
(n) Góc, khuôn và hình
Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm tại mục (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây.
Chương 72 không kể đến các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.
(o) Dây
Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài, khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng.
(p) Thanh và que rỗng
Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt ngang trên 15 mm nhưng không quá 52 mm, và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que rỗng bằng sắt hoặc thép không đúng như định nghĩa này được phân loại vào nhóm 73.04.
2. Kim loại đen được phủ bằng một kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm từ kim loại đen có khối lượng trội hơn.
3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:
(a) Gang thỏi hợp kim
Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm tính theo khối lượng như sau:
– Crôm trên 0,2%
– Đồng trên 0,3%
– Niken trên 0,3%
– Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi.
(b) Thép không hợp kim dễ cắt gọt
Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm tính theo khối lượng như sau:
– Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên
– Chì từ 0,1% trở lên
– Selen trên 0,05%
– Telu trên 0,01%
– Bismut trên 0,05%.
(c) Thép silic kỹ thuật điện
Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6% và chứa hàm lượng carbon không quá 0,08% tính theo khối lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm không quá 1% tính theo khối lượng và không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác.
(d) Thép gió
Thép hợp kim chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trở lên tính theo khối lượng, carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và crôm từ 3% đến 6% tính theo khối lượng, có hoặc không có các nguyên tố khác.
(e) Thép silic-mangan
Thép hợp kim có hàm lượng các nguyên tố sau tính theo khối lượng:
– Carbon không quá 0,7%,
– Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và
– Silic từ 0,6% đến 2,3%, nhưng không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác.
2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02 cần lưu ý nguyên tắc sau:
Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên tố và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có) nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tố nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.
Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng “mỗi nguyên tố khác” không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này phải trên 10% tính theo khối lượng.
PHÂN CHƯƠNG IV
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chú giải
1. Trong Chương này khái niệm “gang đúc” áp dụng cho các sản phẩm thu được từ quá trình đúc trong đó hàm lượng sắt tính theo khối lượng lớn hơn hàm lượng của từng nguyên tố khác và thành phần hóa học của nó khác với thành phần hóa học của thép theo định nghĩa của Chú giải 1(d) Chương 72.
2. Trong chương này từ “dây” là các loại sản phẩm được tạo hình nóng hoặc nguội, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ với kích thước không quá 16 mm.

STT Mã hàng Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt Đơn vị tính VAT % Chi tiết giảm VAT
0 7301 Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn
1 73011000 – Cọc cừ kg 10 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73012000 – Dạng góc, khuôn và hình kg 10 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7302 Vật liệu xây dựng đường ray đường sắt hoặc đường ray tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray
1 73021000 – Ray kg 10 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73023000 – Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác kg 10 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73024000 – Thanh nối ray và tấm đế kg 10 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 730290 – Loại khác:
2 73029010 – – Tà vẹt (dầm ngang) kg 10 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73029090 – – Loại khác kg 10 Cọc cừ, ray xe lửa và các vật liệu xây dựng ray xe lửa bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn (Gồm: Cọc cừ bằng Thép; Góc, khuôn, hình bằng Thép đã được hàn; Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng Thép) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7303 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc
1 – Các loại ống và ống dẫn:
2 73030011 – – Ống và ống dẫn không có đầu nối (SEN) kg 10 Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73030019 – – Loại khác kg 10 Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác:
2 73030091 – – Với đường kính ngoài không quá 100 mm kg 10 Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73030099 – – Loại khác kg 10 Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7304 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
1 – Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
2 73041100 – – Bằng thép không gỉ kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73041900 – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
2 730422 – – Ống khoan bằng thép không gỉ:
3 73042210 – – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73042290 – – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730423 – – Ống khoan khác:
3 73042310 – – – Có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73042390 – – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730424 – – Loại khác, bằng thép không gỉ:
3 73042410 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73042420 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73042430 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730429 – – Loại khác:
3 73042910 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73042920 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) dưới 80.000 psi và có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73042930 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy(1) từ 80.000 psi trở lên, có hoặc không có ren ở đầu ống kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
2 730431 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
3 73043110 – – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73043120 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73043140 – – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73043190 – – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730439 – – Loại khác:
3 73043920 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có khả năng chịu áp lực không nhỏ hơn 42.000 psi kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73043940 – – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73043990 – – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
2 73044100 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội) kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73044900 – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
2 730451 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
3 73045110 – – – Ống chống và ống nối của cần khoan có ren trong và ren ngoài (SEN) kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73045120 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73045190 – – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730459 – – Loại khác:
3 73045910 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73045990 – – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 730490 – Loại khác:
2 73049010 – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73049030 – – Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73049090 – – Loại khác kg 10 Ống bằng Thép không nối ghép (Gồm: Ống dẫn bằng Thép không nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; ống chống bằng Thép không nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng Thép không hợp kim; Ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép không gỉ; ống khác không nối, mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác; Ống và đường ống bằng Thép không nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7305 Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm
1 – Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
2 73051100 – – Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730512 – – Loại khác, hàn theo chiều dọc:
3 73051210 – – – Hàn điện trở (ERW) kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73051290 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730519 – – Loại khác:
3 73051910 – – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73051990 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73052000 – Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác, được hàn:
2 730531 – – Hàn theo chiều dọc:
3 73053110 – – – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73053190 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730539 – – Loại khác:
3 73053910 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73053990 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73059000 – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7306 Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
1 – Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
2 730611 – – Hàn, bằng thép không gỉ:
3 73061110 – – – Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73061190 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730619 – – Loại khác:
3 73061910 – – – Hàn điện trở theo chiều dọc (ERW) kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73061920 – – – Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng hồ quang kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73061990 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
2 73062100 – – Hàn, bằng thép không gỉ kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73062900 – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 730630 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
2 – – Ống dùng cho nồi hơi:
3 73063011 – – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73063019 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 – – Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo (fluororesin) hoặc kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm:
3 73063021 – – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73063029 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73063030 – – Ống loại được sử dụng làm ống bọc (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi:
3 73063041 – – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73063049 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 – – Loại khác:
3 73063091 – – – Với đường kính trong từ 12,5 mm trở lên, đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo khối lượng kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73063092 – – – Với đường kính trong dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73063099 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 730640 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
2 – – Ống dùng cho nồi hơi:
3 73064011 – – – Với đường kính ngoài không quá 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73064019 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73064020 – – Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73064030 – – Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo khối lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73064090 – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 730650 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
2 – – Ống dùng cho nồi hơi:
3 73065011 – – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73065019 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 – – Loại khác:
3 73065091 – – – Với đường kính ngoài dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73065099 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
2 730661 – – Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật:
3 73066110 – – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73066190 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730669 – – Loại khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
3 73066910 – – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73066990 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 730690 – Loại khác:
2 – – Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed):
3 73069011 – – – Có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73069019 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 – – Loại khác:
3 73069091 – – – Ống dẫn chịu áp lực cao có giới hạn chảy (1) không nhỏ hơn 42.000 psi, đường kính trong nhỏ hơn 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73069094 – – – Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài nhỏ hơn 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73069095 – – – Các loại ống dẫn chịu áp lực cao khác, có đường kính ngoài từ 12,5 mm trở lên kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73069096 – – – Loại khác, có đường chéo ngoài của mặt cắt ngang dưới 12,5 mm kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73069097 – – – Loại khác, có đường kính trong trên 12,5 mm, đường kính ngoài nhỏ hơn 140 mm và chứa dưới 0,45% carbon tính theo khối lượng kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73069099 – – – Loại khác kg 10 Ống và ống dẫn bằng thép có nối ghép (được hàn, tán bằng đinh, ghép với nhau bằng cách tương tự…) (Gồm: Ống dẫn bằng Thép có nối, dùng để dẫn dầu hoặc khí; Ống chống bằng Thép có nối, dùng trong khoan dầu hoặc khí; ống bằng Thép có nối khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7307 Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép
1 – Phụ kiện dạng đúc:
2 730711 – – Bằng gang đúc không dẻo:
3 73071110 – – – Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn không có đầu nối (SEN) kg 10 Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73071190 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73071900 – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối dạng đúc không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác, bằng thép không gỉ:
2 730721 – – Mặt bích:
3 73072110 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73072190 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730722 – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:
3 73072210 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73072290 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730723 – – Loại hàn giáp mối:
3 73072310 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73072390 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730729 – – Loại khác:
3 73072910 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73072990 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác:
2 730791 – – Mặt bích:
3 73079110 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73079190 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730792 – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:
3 73079210 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73079290 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730793 – – Loại hàn giáp mối:
3 73079310 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73079390 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 730799 – – Loại khác:
3 73079910 – – – Có đường kính trong dưới 15 cm kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73079990 – – – Loại khác kg 10 Phụ kiện ghép nối (trừ phụ kiện đúc) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7315 Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép
1 – Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
2 731511 – – Xích con lăn:
3 73151110 – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 – – – Loại khác:
4 73151191 – – – – Xích truyền, có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
4 73151199 – – – – Loại khác kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731512 – – Xích khác:
3 73151210 – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73151290 – – – Loại khác kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731519 – – Các bộ phận:
3 73151910 – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73151990 – – – Loại khác kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73152000 – Xích trượt kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Xích khác:
2 73158100 – – Nối bằng chốt có ren hai đầu kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73158200 – – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731589 – – Loại khác:
3 73158910 – – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73158990 – – – Loại khác kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 731590 – Các bộ phận khác:
2 73159020 – – Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73159090 – – Loại khác kg/chiếc 10 Xích (trừ xích nối có đốt) và bộ phận của xích bằng Thép hoặc đồng (Gồm: Xích trượt bằng sắt, thép; xích khác bằng sắt, thép (trừ xích nối có đốt); xích và bộ phận của xích bằng đồng; bộ phận của xích bằng sắt, thép; xích nối có đốt, xích truyền năng lượng được phân vào ngành 28140) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 73160000 Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép kg/chiếc 8
0 7317 Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
1 73170010 – Đinh dây kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73170020 – Ghim dập kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73170030 – Đinh giữ ray cho tà vẹt đường ray; bàn chông kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 73170090 – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7318 Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép
1 – Các sản phẩm đã được ren:
2 73181100 – – Vít đầu vuông kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731812 – – Vít khác dùng cho gỗ:
3 73181210 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73181290 – – – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73181300 – – Đinh móc và đinh vòng kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731814 – – Vít tự hãm:
3 73181410 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73181490 – – – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731815 – – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
3 73181510 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73181590 – – – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731816 – – Đai ốc:
3 73181610 – – – Cho bu lông có đường kính ngoài của thân không quá 16 mm kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73181690 – – – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731819 – – Loại khác:
3 73181910 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73181990 – – – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Các sản phẩm không có ren:
2 73182100 – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73182200 – – Vòng đệm khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731823 – – Đinh tán:
3 73182310 – – – Đường kính ngoài không quá 16 mm kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73182390 – – – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 73182400 – – Chốt hãm và chốt định vị kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 731829 – – Loại khác:
3 73182910 – – – Đường kính ngoài của thân không quá 16 mm kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 73182990 – – – Loại khác kg 10 Đinh, đinh mũ, ghim dập (trừ ghim dập dạng mảnh), đinh vít, then, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt, chốt định vị, vòng đệm và các đồ tương tự bằng Thép, đồng hoặc nhôm (Đinh, đinh bấm, đinh ấn, đinh gấp, ghim rập (trừ ghim cài, kẹp tài liệu) và các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép, đồng, nhôm; các sản phẩm có ren hoặc không ren bằng sắt, thép, đồng, nhôm… ví dụ: vít, bulông, đai ốc, đinh treo, chốt định vị…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7325 Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép
1 732510 – Bằng gang đúc không dẻo:
2 73251020 – – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng kg/chiếc 8
2 73251030 – – Máng và chén để thu mủ cao su kg/chiếc 8
2 73251090 – – Loại khác kg/chiếc 10 Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác:
2 73259100 – – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền kg/chiếc 8
2 732599 – – Loại khác:
3 73259920 – – – Nắp cống, lưới che cống và khung của chúng kg/chiếc 8
3 73259990 – – – Loại khác kg/chiếc 10 Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 7326 Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
1 – Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:
2 73261100 – – Bi nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền kg/chiếc 8
2 73261900 – – Loại khác kg/chiếc 8

PHẦN XVI
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chú giải
1. Phần này không bao gồm:
(a) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây đai, bằng plastic thuộc Chương 39, hoặc bằng cao su lưu hóa (nhóm 40.10), hoặc các sản phẩm khác sử dụng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc thiết bị điện hoặc sản phẩm sử dụng cho mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ loại cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các sản phẩm bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng da lông (nhóm 43.03), sử dụng trong các máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc các mục đích kỹ thuật khác;
(c) Ống chỉ, trục cuốn, ống lõi sợi con, lõi ống sợi, lõi ống côn, lõi guồng hoặc các loại lõi tương tự, bằng vật liệu bất kỳ (ví dụ, Chương 39, 40, 44 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(d) Thẻ đục lỗ dùng cho máy Jacquard hoặc các máy tương tự (ví dụ, Chương 39 hoặc 48 hoặc Phần XV);
(e) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vật liệu dệt (nhóm 59.10) hoặc các sản phẩm khác bằng vật liệu dệt dùng cho các mục đích kỹ thuật (nhóm 59.11);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) thuộc các nhóm 71.02 đến 71.04, hoặc các sản phẩm làm toàn bộ bằng loại đá này thuộc nhóm 71.16, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa gắn để làm đầu kim đĩa hát (nhóm 85.22);
(g) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(h) Ống khoan (nhóm 73.04);
(ij) Đai liên tục bằng dây hoặc dải kim loại (Phần XV);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 82 hoặc 83;
(l) Các sản phẩm thuộc Phần XVII;
(m) Các sản phẩm thuộc Chương 90;
(n) Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 91;
(o) Các dụng cụ có thể thay đổi thuộc nhóm 82.07 hoặc bàn chải sử dụng như các bộ phận của máy (nhóm 96.03); những dụng cụ có thể thay đổi tương tự được phân loại theo vật liệu cấu thành bộ phận làm việc của chúng (ví dụ, trong Chương 40, 42, 43, 45 hoặc Chương 59 hoặc nhóm 68.04 hoặc 69.09);
(p) Các sản phẩm thuộc Chương 95; hoặc
(q) Ruy băng máy chữ hoặc ruy băng tương tự, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ (được phân loại theo vật liệu cấu thành, hoặc trong nhóm 96.12 nếu chúng đã nạp mực hoặc được chuẩn bị khác để dùng cho in ấn), hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự, thuộc nhóm 96.20.
2. Theo Chú giải 1 của Phần này, Chú giải 1 Chương 84 và Chú giải 1 Chương 85, các bộ phận của máy (ngoài các bộ phận của hàng hóa thuộc nhóm 84.84, 85.44, 85.45, 85.46 hoặc 85.47) được phân loại theo các quy tắc sau:
(a) Các bộ phận đã được chi tiết tại nhóm nào đó của Chương 84 hoặc 85 (trừ các nhóm 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 84.87, 85.03, 85.22, 85.29, 85.38 và 85.48) được phân loại vào nhóm đó trong mọi trường hợp;
(b) Các bộ phận khác, nếu phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy cụ thể, hoặc cho một số loại máy cùng nhóm (kể cả máy thuộc nhóm 84.79 hoặc 85.43) được phân loại theo nhóm của các máy cụ thể đó hoặc vào nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38. Tuy nhiên, bộ phận phù hợp để chủ yếu sử dụng cho các hàng hóa thuộc các nhóm 85.17 và 85.25 đến 85.28 được phân loại vào nhóm 85.17; và bộ phận phù hợp để chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hàng hóa của nhóm 85.24 được phân loại vào nhóm 85.29;
(c) Tất cả các bộ phận khác được phân loại trong nhóm thích hợp như 84.09, 84.31, 84.48, 84.66, 84.73, 85.03, 85.22, 85.29 hoặc 85.38 hoặc, nếu không thì, phân loại vào nhóm 84.87 hoặc 85.48.
3. Trừ khi có yêu cầu cụ thể khác, các loại máy liên hợp gồm hai hoặc nhiều máy lắp ghép với nhau thành một thiết bị đồng bộ và các loại máy khác được thiết kế để thực hiện hai hoặc nhiều chức năng khác nhau hoặc bổ trợ lẫn nhau được phân loại theo bộ phận chính hoặc máy thực hiện chức năng chính.
4. Khi một máy (kể cả một tổ hợp máy) gồm các bộ phận cấu thành riêng lẻ (dù tách biệt hoặc được liên kết với nhau bằng ống, bằng bộ phận truyền, bằng cáp điện hoặc bằng bộ phận khác) để thực hiện một chức năng được xác định rõ đã quy định chi tiết tại một trong các nhóm của Chương 84 hoặc Chương 85, thì toàn bộ máy đó phải được phân loại vào nhóm phù hợp với chức năng xác định của máy.
5. Theo mục đích của Chú giải này, khái niệm “máy” có nghĩa là bất kỳ máy, máy móc, thiết bị, bộ dụng cụ hoặc dụng cụ đã nêu trong các nhóm của Chương 84 hoặc 85.
6. (A) Trong toàn bộ Danh mục này, khái niệm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” có nghĩa là các cụm linh kiện điện và điện tử, tấm mạch in, và các sản phẩm điện hoặc điện tử:
(i) đã bị làm cho không sử dụng được cho các mục đích ban đầu của chúng do bị vỡ, cắt hoặc các quá trình khác hoặc không phù hợp về mặt kinh tế để sửa chữa, tân trang hoặc cải tạo để làm cho chúng phù hợp với mục đích ban đầu của chúng; và
(ii) được đóng gói hoặc vận chuyển theo cách không nhằm mục đích bảo vệ các mặt hàng riêng lẻ khỏi bị hư hại trong quá trình vận chuyển, xếp và dỡ hàng hóa.
(B) Các lô hàng hỗn hợp gồm “phế liệu và phế thải điện và điện tử” và phế liệu và phế thải khác được phân loại vào nhóm 85.49.
(C) Phần này không bao gồm rác thải đô thị, như được định nghĩa trong Chú giải 4 của Chương 38.
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;
(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);
(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);
(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ Chương 78 đến Chương 81);
(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;
(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;
(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc
(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).
2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 11 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.
(A) Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:
(i) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);
(ii) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);
(iii) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);
(iv) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc
(v) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.
(B) Nhóm 84.22 không bao gồm:
(i) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc
(ii) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.
(C) Nhóm 84.24 không bao gồm:
(i) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc
(ii) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).
3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.
4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:
(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),
(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)), hoặc
(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy gia công chuyển dịch đa vị trí).
5. Theo mục đích của nhóm 84.62, một “dây chuyền xẻ cuộn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn, một máy xẻ và máy quấn cuộn. Một “dây chuyền cắt xén thành đoạn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý bao gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn và một máy cắt xén.
6. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm “máy xử lý dữ liệu tự động” là máy có khả năng:
(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;
(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;
(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và
(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.
(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.
(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;
(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều khối chức năng khác; và
(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.
Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.
Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ X-Y và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.
(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 6 (C) nêu trên:
(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;
(ii) Thiết bị truyền dẫn hoặc nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);
(iii) Loa và micro;
(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;
(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.
(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.
7. Không kể những đề cập khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.
Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.
8. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.
Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.
Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.
9. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
10. Theo mục đích của nhóm 84.85, khái niệm “công nghệ sản xuất bồi đắp” (còn được gọi là công nghệ in 3D) có nghĩa là sự hình thành các vật thể hữu hình, dựa trên mô hình kỹ thuật số, bằng cách đắp chồng và tạo lớp liên tiếp, và hợp nhất (consolidation) và đóng rắn (solidification), từ vật liệu (ví dụ, kim loại, nhựa hoặc gốm).
Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, các máy đáp ứng mô tả của nhóm 84.85 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
11. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).
(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.
(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:
(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;
(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;
(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.
(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.
Chú giải phân nhóm
1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm “trung tâm gia công” chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.
2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 6 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).
3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm “van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén” là van chuyên dụng truyền động “thủy lực/khí nén” (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kỳ (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.
4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.

THÔNG TIN MÃ HS 84836000 Ly hợp và khớp nối trục
tra-cuu-ma-hs-code-84836000
STT Mã hàng Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt Đơn vị tính VAT % Chi tiết giảm VAT
0 8401 Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
1 84011000 – Lò phản ứng hạt nhân chiếc 10 Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84012000 – Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng chiếc 10 Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84013000 – Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ chiếc 10 Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84014000 – Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân chiếc 10 Lò phản ứng hạt nhân và bộ phận của chúng (Gồm: Lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị; bộ phận của lò phản ứng hạt nhân trừ các thiết bị chia tách chất đồng vị) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 8402 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt
1 – Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
2 840211 – – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
3 84021110 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84021120 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 840212 – – Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
3 – – – Hoạt động bằng điện:
4 84021211 – – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
4 84021219 – – – – Loại khác chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 – – – Không hoạt động bằng điện:
4 84021221 – – – – Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
4 84021229 – – – – Loại khác chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 840219 – – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:
3 – – – Hoạt động bằng điện:
4 84021911 – – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
4 84021919 – – – – Loại khác chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 – – – Không hoạt động bằng điện:
4 84021921 – – – – Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
4 84021929 – – – – Loại khác chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 840220 – Nồi hơi nước quá nhiệt:
2 84022010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84022020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 10 Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc hơi khác (trừ nồi hơi đun nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp), nồi hơi nước quá nhiệt (Gồm Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước > 45tấn/giờ; nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước ≤ 45tấn/giờ; nồi hơi tạo ra hơi nước khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép; nồi hơi nước quá nhiệt) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 840290 – Bộ phận:
2 84029010 – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) chiếc 10 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84029090 – – Loại khác chiếc 10 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 8403 Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02
1 84031000 – Nồi hơi chiếc 10 Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 840390 – Bộ phận:
2 84039010 – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) chiếc 10 Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84039090 – – Loại khác chiếc 10 Nồi hơi trung tâm và nồi đun nước sưởi trung tâm (Gồm: Nồi hơi trung tâm, không sử dụng năng lượng điện bằng sắt, thép; nồi đun nước sưởi trung tâm để sản xuất nước nóng hoặc hơi nước áp suất thấp; bộ phận của nồi đun nước sưởi trung tâm;) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 8404 Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
1 840410 – Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
2 – – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02:
3 84041011 – – – Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội) chiếc 10 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84041019 – – – Loại khác chiếc 10 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84041020 – – Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 chiếc 10 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84042000 – Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác chiếc 10 Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 840490 – Bộ phận:
2 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19:
3 84049011 – – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) chiếc 10 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84049019 – – – Loại khác chiếc 10 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20:
3 84049021 – – – Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) chiếc 10 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84049029 – – – Loại khác chiếc 10 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84049090 – – Loại khác chiếc 10 Các bộ phận của các sản phẩm thuộc nhóm 2513011 và 2513012 không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi; Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 8405 Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
1 84051000 – Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc chiếc 8
1 84059000 – Bộ phận chiếc 8
0 8406 Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác
1 84061000 – Tua bin dùng cho máy thủy chiếc 8
1 – Tua bin loại khác:
2 84068100 – – Công suất đầu ra trên 40 MW chiếc 8
2 840682 – – Công suất đầu ra không quá 40 MW:
3 84068210 – – – Công suất đầu ra không quá 5 MW chiếc 8
3 84068290 – – – Loại khác chiếc 8
1 84069000 – Bộ phận chiếc 8
0 8407 Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện
1 84071000 – Động cơ phương tiện bay chiếc 8
1 – Động cơ máy thủy:
2 840721 – – Động cơ gắn ngoài:
3 84072110 – – – Công suất không quá 22,38 kW chiếc 8
3 84072190 – – – Loại khác chiếc 8
2 840729 – – Loại khác:
3 84072920 – – – Công suất không quá 22,38 kW chiếc 8
3 84072990 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
2 84073100 – – Dung tích xi lanh không quá 50 cc chiếc 8
2 840732 – – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
3 – – – Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:
4 84073211 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8
4 84073212 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
4 84073219 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:
4 84073222 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
4 84073229 – – – – Loại khác chiếc 8
2 840733 – – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
3 84073310 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8
3 84073320 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
3 84073390 – – – Loại khác chiếc 8
2 840734 – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
3 – – – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
4 84073440 – – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc chiếc 8
4 84073450 – – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 chiếc 8
4 84073460 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
4 – – – – Loại khác:
5 84073471 – – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8
5 84073472 – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc chiếc 8
5 84073473 – – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84073491 – – – – Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc chiếc 8
4 84073492 – – – – Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 chiếc 8
4 84073493 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
4 – – – – Loại khác:
5 84073494 – – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8
5 84073495 – – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc chiếc 8
5 84073499 – – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8
1 840790 – Động cơ khác:
2 84079010 – – Công suất không quá 18,65 kW chiếc 8
2 84079020 – – Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW chiếc 8
2 84079090 – – Loại khác chiếc 8
0 8408 Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel)
1 840810 – Động cơ máy thủy:
2 84081010 – – Công suất không quá 22,38 kW chiếc 8
2 84081020 – – Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW chiếc 8
2 84081030 – – Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW chiếc 8
2 84081090 – – Loại khác chiếc 8
1 840820 – Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
2 – – Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
3 84082010 – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84082021 – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8
4 84082022 – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc chiếc 8
4 84082023 – – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 cc chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 84082093 – – – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84082094 – – – – Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8
4 84082095 – – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc chiếc 8
4 84082096 – – – – Dung tích xi lanh trên 3.500 cc chiếc 8
1 840890 – Động cơ khác:
2 84089010 – – Công suất không quá 18,65 kW chiếc 8
2 – – Công suất trên 100 kW:
3 84089051 – – – Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
3 84089052 – – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện chiếc 8
3 84089059 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 84089091 – – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
3 84089092 – – – Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện chiếc 8
3 84089099 – – – Loại khác chiếc 8
0 8409 Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
1 84091000 – Dùng cho động cơ phương tiện bay chiếc 8
1 – Loại khác:
2 840991 – – Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
3 – – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
4 84099111 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099112 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099113 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099114 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099115 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099116 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099117 – – – – Piston khác chiếc 8
4 84099118 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099119 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
4 84099121 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099122 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099123 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099124 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099126 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099128 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099129 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho xe của nhóm 87.11:
4 84099131 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099132 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099134 – – – – Ống xi lanh chiếc 8
4 84099135 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099137 – – – – Piston chiếc 8
4 84099138 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099139 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:
4 84099141 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099142 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099143 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099144 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099145 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099146 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099147 – – – – Piston khác chiếc 8
4 84099148 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099149 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:
4 – – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
5 84099151 – – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
5 84099152 – – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099153 – – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
5 84099154 – – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099155 – – – – – Piston khác chiếc 8
5 84099159 – – – – – Loại khác chiếc 8
4 – – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
5 84099161 – – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
5 84099162 – – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099163 – – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
5 84099164 – – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099169 – – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho động cơ khác:
4 84099171 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099172 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099173 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099174 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099176 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099177 – – – – Piston khác chiếc 8
4 84099178 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099179 – – – – Loại khác chiếc 8
2 840999 – – Loại khác:
3 – – – Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
4 84099911 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099912 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099913 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099914 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099915 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099916 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099917 – – – – Piston khác chiếc 8
4 84099918 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099919 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01:
4 84099921 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099922 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099923 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099924 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099925 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099926 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099927 – – – – Piston khác chiếc 8
4 84099929 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11:
4 84099931 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099932 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099934 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099936 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099937 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099938 – – – – Ống xi lanh và piston khác chiếc 8
4 84099939 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:
4 84099941 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099942 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099943 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099944 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099945 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099946 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099947 – – – – Piston khác chiếc 8
4 84099948 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099949 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89:
4 – – – – Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
5 84099951 – – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
5 84099952 – – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099953 – – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
5 84099954 – – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099955 – – – – – Piston khác chiếc 8
5 84099959 – – – – – Loại khác chiếc 8
4 – – – – Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
5 84099961 – – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
5 84099962 – – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099963 – – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
5 84099964 – – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
5 84099965 – – – – – Piston khác chiếc 8
5 84099969 – – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho động cơ khác:
4 84099971 – – – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng chiếc 8
4 84099972 – – – – Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu chiếc 8
4 84099973 – – – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099974 – – – – Ống xi lanh khác chiếc 8
4 84099975 – – – – Quy lát và nắp quy lát chiếc 8
4 84099976 – – – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm chiếc 8
4 84099977 – – – – Piston khác chiếc 8
4 84099978 – – – – Bạc piston và chốt piston chiếc 8
4 84099979 – – – – Loại khác chiếc 8
0 8410 Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng
1 – Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:
2 84101100 – – Công suất không quá 1.000 kW chiếc 8
2 84101200 – – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW chiếc 8
2 84101300 – – Công suất trên 10.000 kW chiếc 8
1 84109000 – Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh chiếc 8
0 8411 Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
1 – Tua bin phản lực:
2 84111100 – – Có lực đẩy không quá 25 kN chiếc 8
2 84111200 – – Có lực đẩy trên 25 kN chiếc 8
1 – Tua bin cánh quạt:
2 84112100 – – Công suất không quá 1.100 kW chiếc 8
2 84112200 – – Công suất trên 1.100 kW chiếc 8
1 – Các loại tua bin khí khác:
2 84118100 – – Công suất không quá 5.000 kW chiếc 8
2 84118200 – – Công suất trên 5.000 kW chiếc 8
1 – Bộ phận:
2 84119100 – – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt chiếc 8
2 84119900 – – Loại khác chiếc 8
0 8412 Động cơ và mô tơ khác
1 84121000 – Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực chiếc 8
1 – Động cơ và mô tơ thủy lực:
2 84122100 – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) chiếc 8
2 84122900 – – Loại khác chiếc 8
1 – Động cơ và mô tơ dùng khí nén:
2 84123100 – – Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) chiếc 8
2 84123900 – – Loại khác chiếc 8
1 84128000 – Loại khác chiếc 8
1 841290 – Bộ phận:
2 84129010 – – Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10 chiếc 8
2 84129020 – – Của động cơ/mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi chiếc 8
2 84129090 – – Loại khác chiếc 8
0 8413 Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng
1 – Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo:
2 84131100 – – Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara chiếc 8
2 841319 – – Loại khác:
3 84131910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84131920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 841320 – Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:
2 84132010 – – Bơm nước chiếc 8
2 84132020 – – Bơm hút sữa chiếc 8
2 84132090 – – Loại khác chiếc 8
1 841330 – Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
2 84133030 – – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 chiếc 8
2 84133040 – – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) chiếc 8
2 – – Loại khác, loại ly tâm:
3 84133051 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm chiếc 8
3 84133052 – – – Với đường kính cửa hút trên 200 mm chiếc 8
2 84133090 – – Loại khác chiếc 8
1 84134000 – Bơm bê tông chiếc 8
1 841350 – Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
2 – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
3 84135031 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84135032 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84135040 – – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h chiếc 8
2 84135090 – – Loại khác chiếc 8
1 841360 – Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:
2 – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
3 84136031 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84136032 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84136040 – – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h chiếc 8
2 84136090 – – Loại khác chiếc 8
1 841370 – Bơm ly tâm khác:
2 – – Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
3 84137011 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (SEN) chiếc 8
3 84137019 – – – Loại khác (SEN) chiếc 8
2 – – Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước:
3 84137031 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm chiếc 8
3 84137039 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:
3 84137042 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84137043 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84137049 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Bơm nước khác, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h:
3 84137051 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm chiếc 8
3 84137059 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 84137091 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200 mm chiếc 8
3 84137099 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
2 841381 – – Bơm:
3 84138113 – – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84138114 – – – Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84138115 – – – Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h chiếc 8
3 84138119 – – – Loại khác chiếc 8
2 841382 – – Máy đẩy chất lỏng:
3 84138210 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84138220 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 – Bộ phận:
2 841391 – – Của bơm:
3 84139110 – – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10 chiếc 8
3 84139120 – – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.20 và 8413.20.90 chiếc 8
3 84139130 – – – Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19 chiếc 8
3 84139140 – – – Của bơm ly tâm khác chiếc 8
3 84139190 – – – Của bơm khác chiếc 8
2 84139200 – – Của máy đẩy chất lỏng chiếc 8
0 8414 Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc
1 84141000 – Bơm chân không chiếc 8
1 841420 – Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:
2 84142010 – – Bơm xe đạp chiếc 8
2 84142090 – – Loại khác chiếc 8
1 841430 – Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh:
2 84143040 – – Có công suất làm lạnh trên 21,10 kW, hoặc có dung tích làm việc trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên chiếc 8
2 84143090 – – Loại khác chiếc 8
1 84144000 – Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển chiếc 8
1 – Quạt:
2 841451 – – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
3 84145110 – – – Quạt bàn và quạt dạng hộp chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84145191 – – – – Có lưới bảo vệ chiếc 8
4 84145199 – – – – Loại khác chiếc 8
2 841459 – – Loại khác:
3 – – – Công suất không quá 125 kW:
4 84145910 – – – – Quạt, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để làm mát bộ vi xử lý, thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động hoặc các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động (SEN) chiếc 8
4 84145920 – – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò chiếc 8
4 84145930 – – – – Máy thổi khí (SEN) chiếc 8
4 – – – – Loại khác:
5 84145941 – – – – – Có lưới bảo vệ chiếc 8
5 84145949 – – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84145950 – – – – Máy thổi khí (SEN) chiếc 8
4 – – – – Loại khác:
5 84145991 – – – – – Có lưới bảo vệ chiếc 8
5 84145992 – – – – – Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò chiếc 8
5 84145999 – – – – – Loại khác chiếc 8
1 841460 – Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:
2 – – Đã lắp bộ phận lọc:
3 84146011 – – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN) chiếc 8
3 84146019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Chưa lắp bộ phận lọc:
3 84146091 – – – Phù hợp dùng trong công nghiệp chiếc 8
3 84146099 – – – Loại khác chiếc 8
1 841470 – Tủ an toàn sinh học kín khí:
2 – – Đã lắp bộ phận lọc:
3 84147011 – – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm chiếc 8
3 84147019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Chưa lắp bộ phận lọc:
3 84147021 – – – Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm chiếc 8
3 84147029 – – – Loại khác chiếc 8
1 841480 – Loại khác:
2 – – Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
3 – – – Đã lắp bộ phận lọc:
4 84148011 – – – – Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN) chiếc 8
4 84148019 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Chưa lắp bộ phận lọc:
4 84148021 – – – – Phù hợp dùng trong công nghiệp chiếc 8
4 84148029 – – – – Loại khác chiếc 8
2 84148030 – – Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí chiếc 8
2 – – Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
3 84148041 – – – Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ chiếc 8
3 84148042 – – – Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN) chiếc 8
3 84148043 – – – Dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí (SEN) chiếc 8
3 84148049 – – – Loại khác chiếc 8
2 84148050 – – Máy bơm không khí chiếc 8
2 84148090 – – Loại khác chiếc 8
1 841490 – Bộ phận:
2 – – Của quạt:
3 84149021 – – – Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
3 84149022 – – – Của máy thổi khí chiếc 8
3 84149029 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Của nắp chụp hút:
3 84149031 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 chiếc 8
3 84149032 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80 chiếc 8
2 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10:
3 84149041 – – – Dùng cho máy hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84149042 – – – Dùng cho máy không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84149050 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20 chiếc 8
2 84149060 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30 chiếc 8
2 84149070 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40 chiếc 8
2 84149080 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70 chiếc 8
2 84149090 – – Của máy bơm hoặc máy nén khác chiếc 8
0 8416 Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
1 84161000 – Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng chiếc 8
1 84162000 – Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp chiếc 8
1 84163000 – Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng chiếc 8
1 84169000 – Bộ phận chiếc 8
0 8417 Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện
1 84171000 – Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại chiếc 8
1 84172000 – Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy chiếc 8
1 841780 – Loại khác:
2 84178010 – – Lò đốt rác thải chiếc 8
2 84178090 – – Loại khác chiếc 8
1 84179000  – Bộ phận chiếc 8
0 8419 Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện
1 – Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện:
2 841911 – – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:
3 84191110 – – – Loại sử dụng trong gia đình chiếc 8
3 84191190 – – – Loại khác chiếc 8
2 84191200 – – Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời chiếc 8
2 841919 – – Loại khác:
3 84191910 – – – Loại sử dụng trong gia đình chiếc 8
3 84191990 – – – Loại khác chiếc 8
1 84192000 – Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm chiếc 5
1 – Máy làm khô:
2 841933 – – Máy đông khô, khô lạnh và máy làm khô kiểu phun:
3 84193310 – – – Dùng cho các sản phẩm nông nghiệp; cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa chiếc 5
3 84193390 – – – Loại khác chiếc 5
2 841934 – – Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp:
3 84193410 – – – Thiết bị làm bay hơi chiếc 5
3 84193420 – – – Loại khác, hoạt động bằng điện chiếc 5
3 84193490 – – – Loại khác chiếc 5
2 841935 – – Loại khác, dùng cho gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:
3 84193510 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 5
3 84193520 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 5
2 841939 – – Loại khác:
3 84193930 – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp, hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84193990 – – – Loại khác chiếc 8
1 841940 – Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
2 84194010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84194020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 841950 – Bộ phận trao đổi nhiệt:
2 84195010 – – Tháp làm mát chiếc 8
2 84195020 – – Bộ trao đổi nhiệt làm bằng các ống fluoropolyme, với ống đầu vào và ống ra có đường kính trong từ 3 cm trở xuống (SEN) chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 84195091 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84195092 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84196000 – Máy hóa lỏng không khí hoặc các loại chất khí khác chiếc 8
1 – Máy và thiết bị khác:
2 841981 – – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
3 84198110 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84198120 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 841989 – – Loại khác:
3 – – – Hoạt động bằng điện:
4 84198913 – – – – Máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp chiếc 8
4 84198919 – – – – Loại khác chiếc 8
3 84198920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 841990 – Bộ phận:
2 – – Của thiết bị hoạt động bằng điện:
3 84199012 – – – Của máy xử lý vật liệu bằng quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp chiếc 8
3 84199013 – – – Vỏ của tháp làm mát chiếc 8
3 84199019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Của thiết bị không hoạt động bằng điện:
3 84199022 – – – Của thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga, loại sử dụng trong gia đình chiếc 8
3 84199029 – – – Loại khác chiếc 8
0 8420 Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng
1 842010 – Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
2 84201010 – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền mạch in hoặc mạch in chiếc 8
2 84201020 – – Máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đình chiếc 8
2 84201090 – – Loại khác chiếc 8
1 – Bộ phận:
2 842091 – – Trục cán:
3 84209110 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 chiếc 8
3 84209190 – – – Loại khác chiếc 8
2 842099 – – Loại khác:
3 84209910 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8420.10.10 chiếc 8
3 84209990 – – – Loại khác chiếc 8
0 8421 Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
1 – Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
2 84211100 – – Máy tách kem chiếc 8
2 84211200 – – Máy làm khô quần áo chiếc 8
2 842119 – – Loại khác:
3 84211910 – – – Loại sử dụng trong sản xuất đường chiếc 8
3 84211990 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
2 842121 – – Để lọc hoặc tinh chế nước:
3 – – – Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:
4 84212111 – – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình chiếc 8
4 84212119 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
4 84212122 – – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
4 84212123 – – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 842122 – – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:
3 84212230 – – – Hoạt động bằng điện, công suất trên 500 lít/giờ chiếc 8
3 84212290 – – – Loại khác chiếc 8
2 842123 – – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
3 – – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
4 84212311 – – – – Bộ lọc dầu chiếc 8
4 84212319 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87:
4 84212321 – – – – Bộ lọc dầu chiếc 8
4 84212329 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84212391 – – – – Bộ lọc dầu chiếc 8
4 84212399 – – – – Loại khác chiếc 8
2 842129 – – Loại khác:
3 84212910 – – – Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm chiếc 5
3 84212920 – – – Loại sử dụng trong sản xuất đường chiếc 8
3 84212930 – – – Loại sử dụng trong hoạt động khoan dầu chiếc 8
3 84212940 – – – Loại khác, bộ lọc xăng chiếc 8
3 84212950 – – – Loại khác, bộ lọc dầu chiếc 8
3 84212960 – – – Loại khác, bằng fluoropolyme và có màng lọc hoặc màng tinh chế với độ dày không quá 140 micron (SEN) chiếc 5/8
3 84212990 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
2 842131 – – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:
3 84213110 – – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
3 84213120 – – – Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87 chiếc 8
3 84213190 – – – Loại khác chiếc 8
2 84213200 – – Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong chiếc 8
2 842139 – – Loại khác:
3 84213920 – – – Máy lọc không khí chiếc 8
3 84213930 – – – Loại khác, có vỏ bằng thép không gỉ và có lỗ ống đầu vào và đầu ra có đường kính trong không quá 1,3 cm chiếc 8
3 84213990 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Bộ phận:
2 842191 – – Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
3 84219110 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.12.00 chiếc 8
3 84219120 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.19.10 chiếc 8
3 84219190 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.11.00 hoặc 8421.19.90 chiếc 8
2 842199 – – Loại khác:
3 – – – Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc phân nhóm 8421.23:
4 84219921 – – – – Của phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.21 (SEN) chiếc 8
4 84219929 – – – – Loại khác (SEN) chiếc 8
3 84219930 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.31 chiếc 8
3 84219940 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.50 chiếc 8
3 84219950 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.60 chiếc 8
3 84219960 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.30 chiếc 8
3 84219970 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.39.90 chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84219991 – – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.29.20 chiếc 8
4 84219994 – – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.21.11 chiếc 8
4 84219996 – – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.11 hoặc 8421.23.91 chiếc 8
4 84219997 – – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8421.23.19 hoặc 8421.23.99 chiếc 8
4 84219999 – – – – Loại khác chiếc 8
0 8422 Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống
1 – Máy rửa bát đĩa:
2 84221100 – – Loại sử dụng trong gia đình chiếc 8
2 84221900 – – Loại khác chiếc 8
1 84222000 – Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác chiếc 8
1 84223000 – Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống chiếc 8
1 84224000 – Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt) chiếc 8
1 842290 – Bộ phận:
2 84229010 – – Của các máy thuộc phân nhóm 8422.11 chiếc 8
2 84229090 – – Loại khác chiếc 8
0 8423 Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân
1 842310 – Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
2 84231010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84231020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 842320 – Cân băng tải:
2 84232010 – – Cân điện tử chiếc 8
2 84232090 – – Loại khác chiếc 8
1 842330 – Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
2 84233010 – – Cân điện tử chiếc 8
2 84233090 – – Loại khác chiếc 8
1 – Cân trọng lượng khác:
2 842381 – – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
3 84238110 – – – Cân điện tử chiếc 8
3 84238190 – – – Loại khác chiếc 8
2 842382 – – Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
3  – – – Có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg:
4 84238231 – – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ chiếc 8
4 84238232 – – – – Cân điện tử khác chiếc 8
4 84238239 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Có khả năng cân tối đa trên 1.000 kg:
4 84238241 – – – – Cân điện tử, dùng để cân xe có động cơ chiếc 8
4 84238242 – – – – Cân điện tử khác chiếc 8
4 84238249 – – – – Loại khác chiếc 8
2 842389 – – Loại khác:
3 84238910 – – – Cân điện tử chiếc 8
3 84238990 – – – Loại khác chiếc 8
1 842390 – Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:
2 84239010 – – Quả cân chiếc 8
2 84239030 – – Bộ phận của cân điện tử, trừ loại sử dụng để cân xe có động cơ (SEN) chiếc 8
2 84239040 – – Bộ phận của các loại cân khác chiếc 8
0 8424 Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự
1 842410 – Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
2 84241010 – – Loại sử dụng cho phương tiện bay chiếc 8
2 84241090 – – Loại khác chiếc 8
1 842420 – Súng phun và các thiết bị tương tự:
2 – – Hoạt động bằng điện:
3 84242011 – – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn chiếc 8
3 84242019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Không hoạt động bằng điện:
3 84242021 – – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn chiếc 8
3 84242029 – – – Loại khác chiếc 8
1 84243000 – Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự chiếc 8
1 – Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
2 842441 – – Thiết bị phun xách tay:
3 84244110 – – – Thiết bị phun thuốc trừ sâu hoạt động bằng tay chiếc 8
3 84244120 – – – Loại khác, không hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84244190 – – – Loại khác chiếc 8
2 842449 – – Loại khác:
3 84244910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84244920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 – Thiết bị khác:
2 842482 – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
3 84248210 – – – Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt chiếc 8
3 84248220 – – – Loại khác, hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84248230 – – – Loại khác, không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 842489 – – Loại khác:
3 84248910 – – – Thiết bị phun, xịt hoạt động bằng tay sử dụng trong gia đình có dung tích không quá 3 lít chiếc 8
3 84248920 – – – Đầu bình phun, xịt có gắn vòi chiếc 8
3 84248940 – – – Loại khác, chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc linh kiện của chúng chiếc 8
3 84248950 – – – Loại khác, hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84248990 – – – Loại khác, không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 842490 – Bộ phận:
2 84249010 – – Của bình dập lửa chiếc 8
2 – – Của súng phun và các thiết bị tương tự:
3 – – – Hoạt động bằng điện:
4 84249021 – – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.11 chiếc 8
4 84249023 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Không hoạt động bằng điện:
4 84249024 – – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.20.21 chiếc 8
4 84249029 – – – – Loại khác chiếc 8
2 84249030 – – Của máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự chiếc 8
2 – – Của thiết bị khác:
3 84249093 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.82.10 chiếc 8
3 84249094 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.10, 8424.41.20, 8424.49.20 hoặc 8424.82.30 chiếc 8
3 84249095 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.41.90, 8424.49.10 hoặc 8424.82.20 chiếc 8
3 84249096 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8424.89.40 chiếc 8
3 84249099 – – – Loại khác chiếc 8
0 8425 Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại
1 – Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:
2 84251100 – – Loại chạy bằng động cơ điện chiếc 8
2 84251900 – – Loại khác chiếc 8
1 – Tời ngang; tời dọc:
2 84253100 – – Loại chạy bằng động cơ điện chiếc 8
2 84253900 – – Loại khác chiếc 8
1 – Kích; tời nâng xe:
2 84254100 – – Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra chiếc 8
2 842542 – – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực:
3 84254210 – – – Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ của xe tải chiếc 8
3 84254290 – – – Loại khác chiếc 8
2 842549 – – Loại khác:
3 84254910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84254920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
0 8426 Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
1 – Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
2 84261100 – – Cần trục cầu di chuyển trên đế cố định chiếc 8
2 84261200 – – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống chiếc 8
2 842619 – – Loại khác:
3 84261920 – – – Cầu trục chiếc 8
3 84261930 – – – Cổng trục chiếc 8
3 84261990 – – – Loại khác chiếc 8
1 84262000 – Cần trục tháp chiếc 8
1 84263000 – Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay chiếc 8
1 – Máy khác, loại tự hành:
2 84264100 – – Chạy bánh lốp chiếc 8
2 84264900 – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy khác:
2 84269100 – – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ chiếc 8
2 84269900 – – Loại khác chiếc 8
0 8427 Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng
1 84271000 – Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện chiếc 8
1 84272000 – Xe tự hành khác chiếc 8
1 84279000 – Các loại xe khác chiếc 8
0 8428 Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)
1 842810 – Thang máy (lift) và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
2 – – Thang máy (lift):
3 84281031 – – – Để chở người chiếc 8
3 84281039 – – – Loại khác chiếc 8
2 84281040 – – Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) chiếc 8
1 842820 – Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén:
2 84282010 – – Loại sử dụng trong nông nghiệp chiếc 8
2 84282090 – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
2 84283100 – – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất chiếc 8
2 842832 – – Loại khác, dạng gàu:
3 84283210 – – – Loại sử dụng trong nông nghiệp chiếc 8
3 84283290 – – – Loại khác chiếc 8
2 842833 – – Loại khác, dạng băng tải:
3 84283310 – – – Loại sử dụng trong nông nghiệp chiếc 8
3 84283390 – – – Loại khác chiếc 8
2 842839 – – Loại khác:
3 84283910 – – – Loại sử dụng trong nông nghiệp chiếc 8
3 84283990 – – – Loại khác chiếc 8
1 84284000 – Thang cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ chiếc 8
1 84286000 – Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi chiếc 8
1 84287000 – Rô bốt công nghiệp chiếc 8
1 842890 – Máy khác:
2 84289020 – – Máy tự động để dịch chuyển, xử lý và kẹp giữ tấm mạch in, tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp chiếc 8
2 84289030 – – Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy, thiết bị lật toa xe và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường sắt tương tự chiếc 8
2 84289090 – – Loại khác chiếc 8
0 8429 Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành
1 – Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
2 84291100 – – Loại bánh xích chiếc 8
2 84291900 – – Loại khác chiếc 8
1 84292000 – Máy san đất chiếc 8
1 84293000 – Máy cạp đất chiếc 8
1 842940 – Máy đầm và xe lu lăn đường:
2 84294030 – – Máy đầm chiếc 8
2 84294040 – – Xe lu rung, với lực rung của trống không quá 20 tấn tính theo khối lượng chiếc 8
2 84294050 – – Các loại xe lu rung lăn đường khác chiếc 8
2 84294090 – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:
2 84295100 – – Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước chiếc 8
2 84295200 – – Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o chiếc 8
2 84295900 – – Loại khác chiếc 8
0 8438 Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật
1 84381000 – Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự chiếc 8
1 843820 – Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la:
2 84382010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84382020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 843830 – Máy sản xuất đường:
2 84383010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84383020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84384000 – Máy sản xuất bia chiếc 8
1 84385000 – Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm chiếc 8
1 84386000 – Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau chiếc 8
1 843880 – Máy khác:
2 – – Máy xát vỏ cà phê:
3 84388011 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84388012 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 – – Máy chế biến cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm:
3 84388021 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84388022 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 84388091 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84388092 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 843890 – Bộ phận:
2 – – Của máy hoạt động bằng điện:
3 84389011 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10 chiếc 8
3 84389012 – – – Của máy xát vỏ cà phê chiếc 8
3 84389019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Của máy không hoạt động bằng điện:
3 84389021 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20 chiếc 8
3 84389022 – – – Của máy xát vỏ cà phê chiếc 8
3 84389029 – – – Loại khác chiếc 8
0 8439 Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa
1 84391000 – Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô chiếc 8
1 84392000 – Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa chiếc 8
1 84393000 – Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa chiếc 8
1 – Bộ phận:
2 84399100 – – Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô chiếc 8
2 84399900 – – Loại khác chiếc 8
0 8440 Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách
1 844010 – Máy:
2 84401010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84401020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84409000 – Bộ phận chiếc 8
0 8441 Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại
1 844110 – Máy cắt xén các loại:
2 84411010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84411020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84412000 – Máy làm túi, bao hoặc phong bì chiếc 8
1 84413000 – Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn chiếc 8
1 84414000 – Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn chiếc 8
1 844180 – Máy khác:
2 84418010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84418020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84419000 – Bộ phận chiếc 8
0 8444 Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
1 84440010 – Hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84440020 – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
0 8445 Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47
1 – Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:
2 844511 – – Máy chải thô:
3 84451110 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84451120 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84451200 – – Máy chải kỹ chiếc 8
2 84451300 – – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô chiếc 8
2 844519 – – Loại khác:
3 84451930 – – – Máy tách hạt bông chiếc 8
3 84451940 – – – Loại khác, hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84451950 – – – Loại khác, không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 844520 – Máy kéo sợi:
2 84452010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84452020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 844530 – Máy đậu hoặc máy xe sợi:
2 84453010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84453020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 844540 – Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
2 84454010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84454020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 844590 – Loại khác:
2 84459010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84459020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
0 8446 Máy dệt
1 844610 – Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm:
2 84461010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84461020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 – Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
2 84462100 – – Máy dệt khung cửi có động cơ chiếc 8
2 84462900 – – Loại khác chiếc 8
1 84463000 – Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi chiếc 8
0 8447 Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi
1 – Máy dệt kim tròn:
2 84471100 – – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm chiếc 8
2 84471200 – – Có đường kính trục cuốn trên 165 mm chiếc 8
1 844720 – Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:
2 84472010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84472020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 844790 – Loại khác:
2 84479010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84479020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
0 8456 Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước
1 – Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
2 845611 – – Hoạt động bằng tia laser:
3 84561110 – – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động chiếc/bộ 8
3 84561190 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 845612 – – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
3 84561210 – – – Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động chiếc/bộ 8
3 84561290 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 84562000 – Hoạt động bằng phương pháp siêu âm chiếc/bộ 8
1 84563000 – Hoạt động bằng phương pháp phóng điện chiếc/bộ 8
1 845640 – Hoạt động bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:
2 84564010 – – Máy công cụ, điều khiển số, để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in chiếc/bộ 8
2 84564020 – – Máy làm sạch bằng plasma sử dụng để loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ khỏi các mẫu kính hiển vi điện tử và giá đỡ mẫu chiếc/bộ 8
2 84564090 – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 84565000 – Máy cắt bằng tia nước chiếc/bộ 8
1 845690 – Loại khác:
2 84569020 – – Thiết bị gia công ướt ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch in hoặc tấm dây in chiếc/bộ 8
2 84569090 – – Loại khác chiếc/bộ 8
0 8457 Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại
1 845710 – Trung tâm gia công:
2 84571010 – – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW chiếc 8
2 84571090 – – Loại khác chiếc 8
1 84572000 – Máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) chiếc 8
1 84573000 – Máy gia công chuyển dịch đa vị trí chiếc 8
0 8458 Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại
1 – Máy tiện ngang:
2 845811 – – Điều khiển số:
3 84581110 – – – Của loại có công suất trục (spindle power) không quá 4 kW chiếc/bộ 8
3 84581190 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 845819 – – Loại khác:
3 84581910 – – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm chiếc/bộ 8
3 84581990 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 – Máy tiện khác:
2 84589100 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 845899 – – Loại khác:
3 84589910 – – – Có bán kính gia công tiện không quá 300 mm chiếc/bộ 8
3 84589990 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
0 8459 Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58
1 84591000 – Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được chiếc/bộ 8
1 – Máy khoan khác:
2 84592100 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 845929 – – Loại khác:
3 84592910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84592920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 – Máy doa-phay khác:
2 84593100 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 845939 – – Loại khác:
3 84593910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84593920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 – Máy doa khác:
2 84594100 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 845949 – – Loại khác:
3 84594910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84594920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 – Máy phay, kiểu công xôn:
2 84595100 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 845959 – – Loại khác:
3 84595910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84595920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 – Máy phay khác:
2 84596100 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 845969 – – Loại khác:
3 84596910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84596920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 845970 – Máy ren hoặc máy ta rô khác:
2 84597010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84597020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
0 8460 Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61
1 – Máy mài phẳng:
2 84601200 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84601900 – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 – Máy mài khác:
2 84602200 – – Máy mài không tâm, loại điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84602300 – – Máy mài trụ khác, loại điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84602400 – – Loại khác, điều khiển số chiếc/bộ 8
2 846029 – – Loại khác:
3 84602910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84602920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 – Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hoặc lưỡi cắt):
2 846031 – – Điều khiển số:
3 84603110 – – – Máy công cụ, điều khiển số, có bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá 0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu carbua với đường kính chuôi không quá 3,175 mm chiếc/bộ 8
3 84603190 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 846039 – – Loại khác:
3 84603910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84603920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 84604000 – Máy mài khôn hoặc máy mài rà chiếc/bộ 8
1 846090 – Loại khác:
2 84609010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84609020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
0 8461 Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
1 84612000 – Máy bào ngang hoặc máy xọc chiếc/bộ 8
1 84613000 – Máy chuốt chiếc/bộ 8
1 84614000 – Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối chiếc/bộ 8
1 84615000 – Máy cưa hoặc máy cắt đứt chiếc/bộ 8
1 846190 – Loại khác:
2 84619020 – – Máy bào chiếc/bộ 8
2 84619090 – – Loại khác chiếc/bộ 8
0 8462 Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy cán kim loại); máy công cụ (kể cả máy ép, dây chuyền xẻ cuộn và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục (trừ các loại máy kéo kim loại); máy ép để gia công kim loại hoặc carbua kim loại chưa được chi tiết ở trên
1 – Máy tạo hình nóng để rèn, dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng:
2 84621100 – – Máy rèn khuôn kín chiếc/bộ 8
2 84621900 – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 – Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng:
2 846222 – – Máy định hình (Profile forming machines):
3 84622210 – – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
3 84622290 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 84622300 – – Máy chấn điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84622400 – – Máy uốn bảng điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84622500 – – Máy uốn định hình lăn điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84622600 – – Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác chiếc/bộ 8
2 84622900 – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng, trừ loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:
2 846232 – – Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền cắt xén thành đoạn:
3 84623210 – – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
3 84623290 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 84623300 – – Máy cắt xén điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84623900 – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 – Máy đột dập, máy cắt rãnh theo hình hoặc máy cắt dập liên tục (trừ máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:
2 84624200 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84624900 – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 – Máy gia công ống, ống dẫn, dạng hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép):
2 84625100 – – Điều khiển số chiếc/bộ 8
2 84625900 – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 – Máy gia công ép nguội kim loại:
2 846261 – – Máy ép thuỷ lực:
3 – – – Điều khiển số:
4 84626111 – – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn chiếc/bộ 8
4 84626119 – – – – Loại khác chiếc/bộ 8
3 – – – Loại khác:
4 84626191 – – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn chiếc/bộ 8
4 84626199 – – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 846262 – – Máy ép cơ khí:
3 – – – Điều khiển số:
4 84626211 – – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn chiếc/bộ 8
4 84626219 – – – – Loại khác chiếc/bộ 8
3 – – – Loại khác:
4 84626291 – – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn chiếc/bộ 8
4 84626299 – – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 846263 – – Máy ép Servo:
3 84626310 – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn chiếc/bộ 8
3 84626390 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 846269 – – Loại khác:
3 84626910 – – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn chiếc/bộ 8
3 84626990 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 846290 – Loại khác:
2 84629010 – – Máy rèn khuôn hoặc máy dập khuôn chiếc/bộ 8
2 84629090 – – Loại khác chiếc/bộ 8
0 8463 Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu
1 846310 – Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:
2 84631010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84631020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 846320 – Máy lăn ren:
2 84632010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84632020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 846330 – Máy gia công dây:
2 84633010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84633020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 846390 – Loại khác:
2 84639010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84639020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
0 8464 Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh
1 846410 – Máy cưa:
2 84641010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84641020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 846420 – Máy mài hoặc máy đánh bóng:
2 84642010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84642020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 846490 – Loại khác:
2 84649010 – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84649020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
0 8465 Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự
1 84651000 – Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công chiếc/bộ 8
1 84652000 – Trung tâm gia công chiếc/bộ 8
1 – Loại khác:
2 846591 – – Máy cưa:
3 84659110 – – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in chiếc/bộ 8
3 84659190 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 846592 – – Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):
3 84659210 – – – Để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in chiếc/bộ 8
3 84659290 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 846593 – – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng:
3 84659310 – – – Hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84659320 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84659400 – – Máy uốn hoặc máy lắp ráp chiếc/bộ 8
2 846595 – – Máy khoan hoặc đục mộng:
3 84659510 – – – Máy khoan để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm chiếc/bộ 8
3 84659590 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 84659600 – – Máy xẻ, lạng hoặc máy bóc tách chiếc/bộ 8
2 846599 – – Loại khác:
3 84659910 – – – Máy tiện chiếc/bộ 8
3 84659950 – – – Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong quá trình sản xuất; máy để khắc vạch lên tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc tấm nền của tấm mạch in hoặc tấm nền của tấm dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in chiếc/bộ 8
3 84659960 – – – Loại khác, hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
3 84659990 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
0 8466 Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay
1 846610 – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:
2 84661010 – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 chiếc 8
2 84661090 – – Loại khác chiếc 8
1 846620 – Bộ phận kẹp sản phẩm:
2 84662010 – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.40.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50 chiếc 8
2 84662090 – – Loại khác chiếc 8
1 84663000 – Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy chiếc 8
1 – Loại khác:
2 84669100 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64 chiếc 8
2 84669200 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 chiếc 8
2 846693 – – Dùng cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61:
3 84669330 – – – Dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8456.11.10, 8456.12.10, 8456.20.00, hoặc 8456.30.00, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in, mạch in đã lắp ráp, bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71; dùng cho máy thuộc các phân nhóm 8457.10, 8458.91.00, 8459.21.00, 8459.29.10, 8459.61.00, 8459.69.10, hoặc 8461.50.00, loại chỉ được sử dụng hoặc chủ yếu để sản xuất bộ phận của máy móc thuộc nhóm 85.17, hoặc bộ phận của máy xử lý dữ liệu tự động của nhóm 84.71 chiếc 8
3 84669340 – – – Dùng cho máy thuộc phân nhóm 8456.50.00 chiếc 8
3 84669390 – – – Loại khác chiếc 8
2 84669400 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 chiếc 8
0 8467 Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hoặc không dùng điện
1 – Hoạt động bằng khí nén:
2 84671100 – – Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84671900 – – Loại khác chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Có động cơ điện gắn liền:
2 84672100 – – Khoan các loại chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84672200 – – Cưa chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84672900 – – Loại khác chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Dụng cụ khác:
2 84678100 – – Cưa xích chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84678900 – – Loại khác chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Bộ phận:
2 846791 – – Của cưa xích:
3 84679110 – – – Của loại cơ điện chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84679190 – – – Loại khác chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84679200 – – Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 846799 – – Loại khác:
3 84679910 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21.00, 8467.22.00 hoặc 8467.29.00 chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84679990 – – – Loại khác chiếc 10 Dụng cụ cầm tay khác (Gồm: Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại và các dụng cụ cầm tay tương tự; dụng cụ cắt ống, xén bulông và các dụng cụ cầm tay tương tự; cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc (trừ thanh vặn tarô); dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô; búa và búa tạ; bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ; tuốc nơ vit; dụng cụ cầm tay khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 8474 Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
1 847410 – Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
2 84741010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84741020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 847420 – Máy nghiền hoặc xay:
2 – – Hoạt động bằng điện:
3 84742011 – – – Dùng cho đá chiếc 8
3 84742019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Không hoạt động bằng điện:
3 84742021 – – – Dùng cho đá chiếc 8
3 84742029 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy trộn hoặc nhào:
2 847431 – – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
3 84743110 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84743120 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 847432 – – Máy trộn khoáng vật với bi-tum:
3 – – – Hoạt động bằng điện:
4 84743211 – – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờ chiếc 8
4 84743219 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Không hoạt động bằng điện:
4 84743221 – – – – Có công suất không quá 80 tấn/giờ chiếc 8
4 84743229 – – – – Loại khác chiếc 8
2 847439 – – Loại khác:
3 84743910 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84743920 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 847480 – Máy khác:
2 84748010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84748020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84749000 – Bộ phận chiếc 8
0 8475 Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh
1 84751000 – Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh chiếc 8
1 – Máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh:
2 84752100 – – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng chiếc 8
2 84752900 – – Loại khác chiếc 8
1 847590 – Bộ phận:
2 84759030 – – Của máy móc thuộc phân nhóm 8475.21.00 chiếc 8
2 84759090 – – Loại khác chiếc 8
0 8476 Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền
1 – Máy bán đồ uống tự động:
2 84762100 – – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh chiếc 8
2 84762900 – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy khác:
2 84768100 – – Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh chiếc 8
2 847689 – – Loại khác:
3 84768910 – – – Máy đổi tiền chiếc 8
3 84768990 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 847690 – Bộ phận:
2 84769010 – – Của máy đổi tiền chiếc/bộ 8
2 84769090 – – Loại khác chiếc/bộ 8
0 8477 Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này
1 847710 – Máy đúc phun:
2 84771010 – – Để đúc cao su chiếc/bộ 8
2 – – Để đúc plastic:
3 84771031 – – – Máy đúc phun sản phẩm poly(vinyl chloride) (PVC) chiếc/bộ 8
3 84771039 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
1 847720 – Máy đùn:
2 84772010 – – Để đùn cao su chiếc/bộ 8
2 84772020 – – Để đùn plastic chiếc/bộ 8
1 84773000 – Máy đúc thổi chiếc/bộ 8
1 847740 – Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:
2 84774010 – – Để đúc hoặc tạo hình cao su chiếc/bộ 8
2 84774020 – – Để đúc hoặc tạo hình plastic chiếc/bộ 8
1 – Máy đúc hoặc tạo hình khác:
2 84775100 – – Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác chiếc/bộ 8
2 847759 – – Loại khác:
3 84775910 – – – Dùng cho cao su chiếc/bộ 8
3 84775920 – – – Dùng cho plastic chiếc/bộ 8
1 847780 – Máy khác:
2 84778010 – – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84778020 – – Để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 – – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
3 84778031 – – – Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in chiếc/bộ 8
3 84778039 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 84778040 – – Để gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
1 847790 – Bộ phận:
2 84779010 – – Của máy gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 84779020 – – Của máy để gia công cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
2 – – Của máy gia công plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện:
3 84779032 – – – Bộ phận của máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in chiếc/bộ 8
3 84779039 – – – Loại khác chiếc/bộ 8
2 84779040 – – Của máy để gia công plastic hoặc các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện chiếc/bộ 8
0 8478 Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này
1 847810 – Máy:
2 84781010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84781020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84789000 – Bộ phận chiếc 8
0 8479 Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này
1 847910 – Máy dùng cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
2 84791010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84791020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 847920 – Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật:
2 84792010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84792020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84793000 – Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie chiếc 8
1 847940 – Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
2 84794010 – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84794020 – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 84795000 – Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác chiếc 8
1 84796000 – Máy làm mát không khí bằng bay hơi chiếc 8
1 – Cầu vận chuyển hành khách:
2 84797100 – – Loại sử dụng ở sân bay chiếc 8
2 84797900 – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy và thiết bị cơ khí khác:
2 847981 – – Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
3 84798110 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84798120 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 847982 – – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:
3 84798210 – – – Hoạt động bằng điện chiếc 8
3 84798220 – – – Không hoạt động bằng điện chiếc 8
2 84798300 – – Máy ép đẳng nhiệt lạnh chiếc 8
2 847989 – – Loại khác:
3 84798910 – – – Thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần tử tiếp xúc chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất mạch in đã lắp ráp chiếc 8
3 84798950 – – – Máy lắp ráp các bo mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm dây in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm dây in trong sản xuất; thiết bị đồng chỉnh tấm mạch in hoặc tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp trong quá trình sản xuất chiếc 8
3 – – – Loại khác, hoạt động bằng điện:
4 84798961 – – – – Máy bán hàng dịch vụ tự động (Automatic service-vending machines) chiếc 8
4 84798969 – – – – Loại khác chiếc 8
3 84798970 – – – Loại khác, không hoạt động bằng điện chiếc 8
1 847990 – Bộ phận:
2 84799010 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.10 chiếc 8
2 84799050 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8479.89.50 chiếc 8
2 84799090 – – Loại khác chiếc 8
0 8480 Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic
1 84801000 – Hộp khuôn đúc kim loại chiếc 10 Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84802000 – Đế khuôn chiếc 10 Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 848030 – Mẫu làm khuôn:
2 84803010 – – Bằng đồng chiếc 10 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84803090 – – Loại khác chiếc 10 Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Khuôn dùng để đúc kim loại hoặc carbua kim loại:
2 84804100 – – Loại phun hoặc nén chiếc 10 Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 84804900 – – Loại khác chiếc 10 Khuôn đúc bằng gang, thép không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84805000 – Khuôn đúc thủy tinh chiếc 10 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84806000 – Khuôn đúc khoáng vật chiếc 10 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Khuôn đúc cao su hoặc plastic:
2 848071 – – Loại phun hoặc nén:
3 84807110 – – – Khuôn làm đế giày, dép chiếc 10 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84807190 – – – Loại khác chiếc 10 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 848079 – – Loại khác:
3 84807910 – – – Khuôn làm đế giày, dép chiếc 10 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 84807990 – – – Loại khác chiếc 10 Khuôn; Hộp đúc cho xưởng đúc kim loại, đúc cơ bản, đúc các mô hình (Gồm: Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại; khuôn đúc thủy tinh; khuôn đúc khoáng vật) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 8481 Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt
1 848110 – Van giảm áp:
2 – – Bằng sắt hoặc thép:
3 84811011 – – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm chiếc 8
3 84811019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
3 84811021 – – – Có đường kính trong không quá 2,5 cm chiếc 8
3 84811022 – – – Có đường kính trong trên 2,5 cm chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 84811091 – – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm chiếc 8
3 84811099 – – – Loại khác chiếc 8
1 848120 – Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén:
2 – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm:
3 84812011 – – – Bằng sắt hoặc thép chiếc 8
3 84812019 – – – Loại khác chiếc 8
2 84812020 – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm chiếc 8
2 84812090 – – Loại khác chiếc 8
1 848130 – Van kiểm tra (van một chiều):
2 84813010 – – Van cản, bằng gang đúc, có đường kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm chiếc 8
2 84813020 – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống chiếc 8
2 84813040 – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm chiếc 8
2 84813090 – – Loại khác chiếc 8
1 848140 – Van an toàn hoặc van xả:
2 84814010 – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống chiếc 8
2 84814030 – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm chiếc 8
2 84814090 – – Loại khác chiếc 8
1 848180 – Thiết bị khác:
2 – – Van dùng cho săm:
3 84818011 – – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng chiếc 8
3 84818012 – – – Bằng vật liệu khác chiếc 8
2 – – Van dùng cho lốp không săm:
3 84818013 – – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng chiếc 8
3 84818014 – – – Bằng vật liệu khác chiếc 8
2 – – Van xi lanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
3 84818021 – – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát không quá 2,5 cm chiếc 8
3 84818022 – – – Có đường kính cửa nạp hoặc cửa thoát trên 2,5 cm chiếc 8
2 84818030 – – Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga chiếc 8
2 – – Van cho chai chất lỏng có ga; van cho bộ phận rót bia hoạt động bằng ga:
3 84818041 – – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm chiếc 8
3 84818049 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Van và vòi có khoang pha trộn lưu chất:
3 84818051 – – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm chiếc 8
3 84818059 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Van đường ống nước:
3 – – – Van cổng, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 4 cm trở lên; van bướm, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 8 cm trở lên:
4 84818061 – – – – Van cổng điều khiển bằng tay có đường kính trong trên 5 cm nhưng không quá 40 cm chiếc 8
4 84818062 – – – – Loại khác chiếc 8
3 84818063 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Núm uống nước dùng cho lợn:
3 84818064 – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm (SEN) chiếc 8
3 84818065 – – – Loại khác (SEN) chiếc 8
2 – – Van nối có núm:
3 84818066 – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm chiếc 8
3 84818067 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 – – – Van bi:
4 84818071 – – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm chiếc 8
4 84818072 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Van cổng, điều khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép:
4 84818073 – – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm chiếc 8
4 84818074 – – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm chiếc 8
4 84818077 – – – – Có đường kính trong cửa nạp và cửa thoát không quá 5 cm chiếc 8
3 – – – Van nhiều cửa:
4 84818078 – – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm chiếc 8
4 84818079 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Van điều khiển bằng khí nén:
4 84818081 – – – – Bằng plastic và có đường kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm chiếc 8
4 84818082 – – – – Loại khác chiếc 8
3 84818083 – – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp dưới 1cm chiếc 8
3 84818084 – – – Van ngắt nhiên liệu bằng plastic dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04, với đường kính trong cửa nạp từ 1cm đến 2,5 cm chiếc 8
3 84818093 – – – Van ngắt nhiên liệu bằng vật liệu khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 chiếc 8
3 – – – Van plastic khác:
4 84818094 – – – – Có đường kính trong cửa nạp dưới 1 cm chiếc 8
4 84818095 – – – – Có đường kính trong cửa nạp từ 1 cm đến 2,5 cm chiếc 8
4 84818096 – – – – Có đường kính trong cửa nạp trên 2,5 cm chiếc 8
3 84818097 – – – Loại khác, điều khiển bằng tay, khối lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ hoặc niken chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84818098 – – – – Vòi nước bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống chiếc 8
4 84818099 – – – – Loại khác chiếc 8
1 848190 – Bộ phận:
2 84819010 – – Vỏ của van cổng hoặc van cống có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm chiếc 8
2 – – Dùng cho vòi, van các loại (trừ van dùng cho săm và lốp không săm) và các thiết bị tương tự có đường kính trong từ 25 mm trở xuống:
3 84819021 – – – Thân, dùng cho vòi nước chiếc 8
3 84819022 – – – Thân, dùng cho van xi lanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) chiếc 8
3 84819023 – – – Thân, loại khác chiếc 8
3 84819029 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp không săm:
3 84819031 – – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng chiếc 8
3 84819039 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Lõi van của săm hoặc lốp không săm:
3 84819041 – – – Bằng đồng hoặc hợp kim đồng chiếc 8
3 84819049 – – – Loại khác chiếc 8
2 84819090 – – Loại khác chiếc 8
0 8482 Ổ bi hoặc ổ đũa
1 84821000 – Ổ bi chiếc 8
1 84822000 – Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn chiếc 8
1 84823000 – Ổ đũa cầu chiếc 8
1 84824000 – Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp chiếc 8
1 84825000 – Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp chiếc 8
1 84828000 – Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa chiếc 8
1 – Bộ phận:
2 84829100 – – Bi, kim và đũa chiếc 8
2 84829900 – – Loại khác chiếc 8
0 8483 Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
1 848310 – Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
2 84831010 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
2 – – Trục cam và trục khuỷu dùng cho động cơ xe của Chương 87:
3 84831024 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 84831025 – – – – Cho xe có dung tích xi lanh không quá 2.000 cc chiếc 8
4 84831026 – – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 2.000 cc đến 3.000 cc chiếc 8
4 84831027 – – – – Cho xe có dung tích xi lanh trên 3.000 cc chiếc 8
2 – – Dùng cho động cơ máy thủy:
3 84831031 – – – Công suất không quá 22,38 kW chiếc 8
3 84831039 – – – Loại khác chiếc 8
2 84831090 – – Loại khác chiếc 8
1 848320 – Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa:
2 84832020 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
2 84832030 – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 chiếc 8
2 84832090 – – Loại khác chiếc 8
1 848330 – Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
2 84833030 – – Dùng cho động cơ xe của Chương 87 chiếc 8
2 84833090 – – Loại khác chiếc 8
1 848340 – Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
2 84834020 – – Dùng cho tàu thuyền chiếc 8
2 84834030 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 chiếc 8
2 84834040 – – Dùng cho động cơ của xe của Chương 87 chiếc 8
2 84834090 – – Loại khác chiếc 8
1 84835000 – Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli chiếc 8
1  84836000 – Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) chiếc 8
1 848390 – Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
2 – – Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:
3 84839011 – – – Dùng cho xe kéo thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95 chiếc 8
3 84839013 – – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01 chiếc 8
3 84839014 – – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
3 84839015 – – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 chiếc 8
3 84839019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 84839091 – – – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.91 đến 8701.95 chiếc 8
3 84839093 – – – Dùng cho xe kéo khác thuộc nhóm 87.01 chiếc 8
3 84839094 – – – Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 chiếc 8
3 84839095 – – – Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 chiếc 8
3 84839099 – – – Loại khác chiếc 8
0 8484 Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí
1 84841000 – Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại chiếc 8
1 84842000 – Bộ làm kín kiểu cơ khí chiếc 8
1 84849000 – Loại khác chiếc 8
0 8485 Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp
1 84851000 – Bằng lắng đọng kim loại chiếc 8
1 84852000 – Bằng lắng đọng plastic hoặc cao su chiếc 8
1 848530 – Bằng lắng đọng thạch cao, xi măng, gốm hoặc thủy tinh:
2 84853010 – – Bằng lắng đọng thủy tinh chiếc 8
2 84853090 – – Loại khác chiếc 8
1 84858000 – Loại khác chiếc 8
1 848590 – Bộ phận:
2 84859010 – – Của phân nhóm 8485.20.00 chiếc 8
2 84859090 – – Loại khác chiếc 8
0 8487 Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này
1 84871000 – Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt chiếc 10 Chân vịt tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 84879000 – Loại khác chiếc 8

Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện; quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác sưởi ấm bằng điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y (nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt bằng điện thuộc Chương 94.
2. Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả trong nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thủy ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào nhóm 85.04.
3. Theo mục đích của nhóm 85.07, khái niệm “ắc quy điện” bao gồm cả các loại ắc qui có thành phần phụ trợ đóng góp vào chức năng lưu điện và cấp điện hoặc bảo vệ ắc qui khỏi sự hư hại, như đầu nối điện, thiết bị kiểm soát nhiệt độ (ví dụ, điện trở nhiệt) và thiết bị bảo vệ mạch điện. Chúng cũng có thể gồm phần vỏ bảo vệ của hàng hóa mà trong đó chúng được sử dụng.
4. Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục đích gia dụng sau đây:
(a) Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với khối lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có khối lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt hoặc nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc (nhóm 84.14), máy làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy giặt gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hoặc máy là khác (nhóm 84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
5. Theo mục đích của nhóm 85.17, thuật ngữ “điện thoại thông minh” có nghĩa là điện thoại dùng cho mạng di động tế bào, được trang bị hệ điều hành di động được thiết kế để thực hiện các chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động như tải xuống và chạy nhiều ứng dụng đồng thời, kể cả ứng dụng của bên thứ ba, và có hoặc không tích hợp các tính năng khác như camera kỹ thuật số và hệ thống hỗ trợ điều hướng.
6. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu trữ bán dẫn không bị xóa dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash (flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối (đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash (ví dụ, “FLASH E2PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng biệt, như tụ điện và điện trở;
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở dạng các chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm, dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
7. Theo mục đích của nhóm 85.24, “mô-đun màn hình dẹt” dùng để chỉ các thiết bị hoặc dụng cụ để hiển thị thông tin, được trang bị tối thiểu một màn hiển thị, được thiết kế để lắp vào các sản phẩm thuộc các nhóm khác trước khi sử dụng. Màn hình hiển thị cho các mô-đun màn hình dẹt bao gồm, nhưng không giới hạn ở dạng dẹt, cong, linh hoạt, ở dạng có thể gập lại hoặc co giãn. Mô-đun màn hình dẹt có thể kết hợp thêm các chi tiết, bao gồm cả những chi tiết cần thiết để nhận tín hiệu video và phân bổ các tín hiệu đó đến các điểm ảnh trên màn hiển thị. Tuy nhiên, nhóm 85.24 không bao gồm các mô-đun hiển thị được trang bị các thành phần để chuyển đổi tín hiệu video (ví dụ, IC điều chỉnh tỷ lệ, IC giải mã hoặc bộ xử lý ứng dụng) hoặc mang đặc tính của hàng hóa thuộc các nhóm khác.
Để phân loại mô-đun màn hình dẹt được định nghĩa trong Chú giải này, nhóm 85.24 sẽ được ưu tiên hơn bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục.
8. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ, khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện màng”, các phần tử dẫn điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối riêng biệt. Tuy nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình in mạch.
Mạch điện màng mỏng hoặc dày bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp thành trong cùng một quy trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
9. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
10. Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
11. Theo mục đích của nhóm 85.39, khái niệm “nguồn sáng đi-ốt phát quang (LED)” bao gồm:
(a) “Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện dựa trên các đi-ốt phát quang (LED) được bố trí trong các mạch điện và chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Chúng cũng chứa các phần tử chủ động riêng biệt, phần tử thụ động riêng biệt, hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 85.36 hoặc 85.42 nhằm mục đích cung cấp nguồn điện hoặc điều khiển nguồn điện. Mô-đun đi-ốt phát quang (LED) không có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn điện và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện.
(b) “Đèn đi-ốt phát quang (LED)” là nguồn sáng điện gồm một hoặc nhiều mô-đun LED có chứa thêm các phần tử như phần tử điện, cơ, nhiệt hoặc quang học. Sự khác biệt giữa mô-đun đi-ốt phát quang (LED) và bóng đèn đi-ốt phát quang (LED) là đèn (lamp) có đầu đèn được thiết kế để cho phép dễ dàng lắp đặt hoặc thay thế trong đèn (luminaire) và đảm bảo tiếp xúc cơ và điện.
12. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) (i) “Thiết bị bán dẫn” là các thiết bị bán dẫn mà hoạt động của nó phụ thuộc vào sự thay đổi của điện trở suất khi áp dụng điện trường hoặc các bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn.
Các thiết bị bán dẫn cũng có thể bao gồm nhiều phần tử được lắp ráp, có hoặc không được trang bị các chức năng phụ trợ của thiết bị chủ động và thụ động.
Theo mục đích của định nghĩa này, “Bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn” là cảm biến dựa trên chất bán dẫn, bộ truyền động dựa trên chất bán dẫn, bộ cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn và bộ tạo dao động dựa trên chất bán dẫn, là các loại thiết bị dựa trên chất bán dẫn riêng biệt, thực hiện một chức năng theo bản chất của nó, có thể chuyển đổi bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hóa học hoặc hoạt động nào thành tín hiệu điện hoặc tín hiệu điện thành bất kỳ loại hiện tượng vật lý hoặc hoạt động nào.
Tất cả các phần tử trong bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn được kết hợp một cách không thể tách rời và cũng có thể bao gồm các vật liệu cần thiết được gắn một cách không thể tách rời, nó đảm bảo cho cấu trúc hoặc chức năng của chúng.
Các thuật ngữ sau đây có nghĩa là:
(1) “Dựa trên chất bán dẫn” có nghĩa là được chế tạo hoặc sản xuất trên nền bán dẫn hoặc làm bằng vật liệu bán dẫn, được sản xuất bằng công nghệ bán dẫn, trong đó chất nền hoặc vật liệu bán dẫn đóng vai trò quan trọng và không thể thay thế đối với chức năng và hiệu suất của bộ chuyển đổi và hoạt động của nó dựa trên các đặc tính bán dẫn bao gồm các đặc tính vật lý, điện, hóa học và quang học.
(2) “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất…
(3) “Cảm biến dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc hóa học và chuyển đổi thành các tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí.
(4) “Cơ cấu chấp hành dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(5) “Thiết bị cộng hưởng dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(6) “Thiết bị dao động dựa trên chất bán dẫn” là một loại thiết bị bán dẫn, bao gồm bao gồm các cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
(ii) “Đi-ốt phát quang (LED)” là thiết bị bán dẫn dựa trên vật liệu bán dẫn chuyển đổi năng lượng điện thành các tia có thể nhìn thấy, tia hồng ngoại hoặc tia cực tím, có hoặc không kết nối điện với nhau và có hoặc không kết hợp với đi-ốt bảo vệ. Đi-ốt phát quang (LED) thuộc nhóm 85.41 không kết hợp các phần tử với mục đích cung cấp nguồn hoặc điều khiển nguồn;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện (đi-ốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm…) được tạo (chủ yếu) trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua) và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở, tụ điện, cuộn cảm…), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc màng dày và các phần tử chủ động (đi-ốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối …), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ…). Những mạch này cũng có thể kể cả các linh kiện bố trí riêng biệt;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hoặc nhiều tấm cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động hoặc thụ động khác.
(iv) Mạch tích hợp đa thành phần (MCOs): sự kết hợp một hoặc nhiều mạch tích hợp đơn khối, lai hoặc đa chíp có ít nhất một trong những thành phần sau: cảm biến, cơ cấu chấp hành, bộ dao động, bộ cộng hưởng nền silic, hoặc kết hợp giữa chúng, hoặc các thành phần thực hiện chức năng của hàng hóa thuộc nhóm 85.32, 85.33, 85.41, hoặc cuộn cảm thuộc nhóm 85.04, được định hình với mọi mục đích thành một khối duy nhất không thể tách rời giống một bảng mạch tích hợp, như thành phần được lắp ráp trên tấm mạch in (PCB) hoặc trên vật mang khác, thông qua việc kết nối các chân cắm, dây dẫn (leads), khớp nối cầu (balls), dải nối (lands), mấu nối (bumps), hoặc đế/đệm nối (pads).
Theo mục đích của định nghĩa này:
1. “Thành phần” có thể riêng biệt, được chế tạo độc lập, sau đó được lắp ráp lên mạch tích hợp đa thành phần (MCO), hoặc được tích hợp trong những thành phần khác.
2. “Nền silic” nghĩa là được đặt trên một nền silic, hoặc được làm bằng vật liệu silic, hoặc được chế tạo trên khuôn mạch tích hợp (integrated circuit die).
3. (a) “Cảm biến nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt bán dẫn và chúng có chức năng dò tìm đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học và chuyển đổi thành những tín hiệu điện nhờ vào kết quả của sự thay đổi những thuộc tính điện hoặc sự dịch chuyển một cấu trúc cơ khí. “Đại lượng vật lý hoặc đại lượng hóa học” liên quan đến các đại lượng như áp suất, sóng âm thanh, gia tốc, rung, chuyển động, phương hướng, sức căng, cường độ từ trường, cường độ điện trường, ánh sáng, phóng xạ, độ ẩm, dòng chảy, nồng độ hóa chất…
(b) “Cơ cấu chấp hành nền silic” bao gồm những cấu trúc vi điện tử và cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng chuyển đổi tín hiệu điện thành chuyển động vật lý.
(c) “Bộ cộng hưởng nền silic” là thành phần bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó để đáp ứng với một đầu vào bên ngoài.
(d) “Bộ dao động nền silic” là thành phần chủ động bao gồm những cấu trúc vi điện tử hoặc cấu trúc cơ khí được chế tạo trong khối hoặc trên bề mặt chất bán dẫn và chúng có chức năng tạo ra sự dao động điện hoặc dao động cơ với một tần số xác định trước phụ thuộc vào hình dạng vật lý của các cấu trúc đó.
Để phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41 và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
Chú giải phân nhóm
1. Phân nhóm 8525.81 chỉ bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh tốc độ cao có một hoặc nhiều đặc điểm sau:
– tốc độ ghi trên 0,5 mm mỗi micro giây;
– độ phân giải thời gian từ 50 nano giây trở xuống;
– tốc độ khung hình trên 225.000 khung hình mỗi giây.
2. Đối với phân nhóm 8525.82, camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh được làm cứng bức xạ hoặc chịu bức xạ được thiết kế hoặc được che chắn để có thể hoạt động trong môi trường bức xạ cao. Các camera này được thiết kế để chịu được tổng lượng bức xạ ít nhất là 50 × 103Gy (silic) (5 × 106 RAD (silic)) mà không bị suy giảm hoạt động.
3. Phân nhóm 8525.83 bao gồm camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh nhìn ban đêm sử dụng một ca-tốt quang điện (photocathode) để chuyển đổi ánh sáng có sẵn thành các điện tử (electrons), có thể được khuếch đại và chuyển đổi để mang lại hình ảnh nhìn thấy được. Phân nhóm này loại trừ camera ảnh nhiệt (thường thuộc phân nhóm 8525.89).
4. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch đại lắp sẵn, không có loa lắp sẵn, có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
5. Theo mục đích của phân nhóm 8549.11 đến 8549.19, “các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.

STT Mã hàng Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt Đơn vị tính VAT % Chi tiết giảm VAT
0 8501 Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
1 850110 – Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
2 – – Động cơ một chiều:
3 – – – Động cơ bước:
4 85011021 – – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
4 85011022 – – – – Loại khác, công suất không quá 5 W chiếc 8
4 85011029 – – – – Loại khác chiếc 8
3 85011030 – – – Động cơ hướng trục (SEN) chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 85011041 – – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
4 85011049 – – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):
3 – – – Động cơ bước:
4 85011051 – – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
4 85011059 – – – – Loại khác chiếc 8
3 85011060 – – – Động cơ hướng trục (SEN) chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 85011091 – – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
4 85011099 – – – – Loại khác chiếc 8
1 850120 – Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
2 – – Công suất không quá 1 kW:
3 85012012 – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
3 85012019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Công suất trên 1 kW:
3 85012021 – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
3 85012029 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều, trừ máy phát quang điện:
2 850131 – – Công suất không quá 750 W:
3 85013130 – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
3 85013160 – – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87 chiếc 8
3 85013170 – – – Động cơ khác chiếc 8
3 85013180 – – – Máy phát điện chiếc 8
2 850132 – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
3 – – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW:
4 85013221 – – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
4 85013224 – – – – Động cơ dùng cho xe của Chương 87 chiếc 8
4 85013225 – – – – Động cơ khác chiếc 8
4 85013226 – – – – Máy phát điện chiếc 8
3 – – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
4 85013231 – – – – Động cơ loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50 chiếc 8
4 85013232 – – – – Động cơ khác chiếc 8
4 85013233 – – – – Máy phát điện chiếc 8
2 850133 – – Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW:
3 85013310 – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 chiếc 8
3 85013390 – – – Loại khác chiếc 8
2 85013400 – – Công suất trên 375 kW chiếc 8
1 850140 – Động cơ xoay chiều khác, một pha:
2 – – Công suất không quá 1 kW:
3 85014011 – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
3 85014019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Công suất trên 1 kW:
3 85014021 – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
3 85014029 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Động cơ xoay chiều khác, đa pha:
2 850151 – – Công suất không quá 750 W:
3 85015111 – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
3 85015119 – – – Loại khác chiếc 8
2 850152 – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
3 – – – Công suất không quá 1 kW:
4 85015211 – – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
4 85015212 – – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 chiếc 8
4 85015219 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
4 85015221 – – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 chiếc 8
4 85015222 – – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 chiếc 8
4 85015229 – – – – Loại khác chiếc 8
3 – – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW:
4 85015231 – – – – Loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18 hoặc 84.50 chiếc 8
4 85015232 – – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 chiếc 8
4 85015239 – – – – Loại khác chiếc 8
2 850153 – – Công suất trên 75 kW:
3 85015310 – – – Loại dùng cho xe của Chương 87 chiếc 8
3 85015390 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện), trừ máy phát quang điện:
2 850161 – – Công suất không quá 75 kVA:
3 85016110 – – – Công suất không quá 12,5 kVA chiếc 8
3 85016120 – – – Công suất trên 12,5 kVA chiếc 8
2 850162 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
3 85016210 – – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA chiếc 8
3 85016220 – – – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA chiếc 8
2 85016300 – – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA chiếc 8
2 85016400 – – Công suất trên 750 kVA chiếc 8
1 – Máy phát quang điện một chiều:
2 85017100 – – Công suất không quá 50 W chiếc 8
2 850172 – – Công suất trên 50 W:
3 85017210 – – – Công suất không quá 750 W chiếc 8
3 85017220 – – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW chiếc 8
3 85017230 – – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW chiếc 8
3 85017240 – – – Công suất trên 75 kW chiếc 8
1 850180 – Máy phát quang điện xoay chiều:
2 85018010 – – Công suất không quá 75 kVA chiếc 8
2 85018020 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA chiếc 8
2 85018030 – – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA chiếc 8
2 85018040 – – Công suất trên 750 kVA chiếc 8
0 8502 Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay
1 – Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):
2 85021100 – – Công suất không quá 75 kVA chiếc 8
2 850212 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
3 85021210 – – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 125 kVA chiếc 8
3 85021220 – – – Công suất trên 125 kVA nhưng không quá 375 kVA chiếc 8
2 850213 – – Công suất trên 375 kVA:
3 85021320 – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên chiếc 8
3 85021390 – – – Loại khác chiếc 8
1 850220 – Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
2 85022010 – – Công suất không quá 75 kVA chiếc 8
2 85022020 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA chiếc 8
2 85022030 – – Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA chiếc 8
2 – – Công suất trên 10.000 kVA:
3 85022042 – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên chiếc 8
3 85022049 – – – Loại khác chiếc 8
1 – Tổ máy phát điện khác:
2 850231 – – Chạy bằng sức gió:
3 85023110 – – – Công suất không quá 10.000 kVA chiếc 8
3 85023120 – – – Công suất trên 10.000 kVA chiếc 8
2 850239 – – Loại khác:
3 85023910 – – – Công suất không quá 10 kVA chiếc 8
3 85023920 – – – Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA chiếc 8
3 – – – Công suất trên 10.000 kVA:
4 85023932 – – – – Công suất từ 12.500 kVA trở lên chiếc 8
4 85023939 – – – – Loại khác chiếc 8
1 85024000 – Máy biến đổi điện quay chiếc 8
0 8503 Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02
1 85030020 – Bộ phận của máy phát điện (kể cả tổ máy phát điện) thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02, công suất từ 12.500 kVA trở lên kg/chiếc 8
1 85030090 – Loại khác kg/chiếc 8
0 8504 Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
1 85041000 – Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1 – Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:
2 850421 – – Có công suất danh định không quá 650 kVA:
3 – – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến đổi đo lường (1) có công suất danh định không quá 5 kVA:
4 85042111 – – – – Máy biến đổi đo lường (1) loại công suất danh định không quá 1 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042119 – – – – Loại khác (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Loại khác:
4 85042192 – – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042193 – – – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042199 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 850422 – – Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
3 – – – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu):
4 85042211 – – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042219 – – – – Loại khác (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Loại khác:
4 85042292 – – – – Đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042293 – – – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042299 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 850423 – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA:
3 85042310 – – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
4 85042321 – – – – Không quá 20.000 kVA chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042322 – – – – Trên 20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85042329 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1 – Máy biến điện khác:
2 850431 – – Có công suất danh định không quá 1 kVA:
3 – – – Máy biến áp đo lường:
4 85043111 – – – – Điện áp từ 110 kV trở lên chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043112 – – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043113 – – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043119 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Máy biến dòng đo lường:
4 – – – – Dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên:
5 85043121 – – – – – Máy biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043122 – – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043123 – – – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043124 – – – – Điện áp từ 1 kV trở lên, nhưng dưới 66 kV chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043129 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85043130 – – – Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85043140 – – – Máy biến điện trung tần chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Loại khác:
4 85043191 – – – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043192 – – – – Biến áp thích ứng khác (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043193 – – – – Máy biến áp tăng/giảm từng nấc (Step up/down transformers); máy điều chỉnh điện áp trượt (slide regulators) (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043199 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 850432 – – Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
3 – – – Máy biến đổi đo lường(1) (biến áp và biến dòng) loại công suất danh định không quá 5 kVA:
4 85043211 – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043219 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85043220 – – – Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85043230 – – – Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:
4 85043241 – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043249 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Loại khác, có công suất danh định trên 10 kVA:
4 85043251 – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043259 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 850433 – – Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
3 – – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
4 85043311 – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043319 – – – – Loại khác (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Loại khác:
4 85043391 – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 85043399 – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 850434 – – Có công suất danh định trên 500 kVA:
3 – – – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA:
4 – – – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
5 85043411 – – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043412 – – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043413 – – – – – Loại khác (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 – – – – Loại khác:
5 85043414 – – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043415 – – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043419 – – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 – – – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
4 – – – – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
5 85043422 – – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043423 – – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043424 – – – – – Loại khác (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
4 – – – – Loại khác:
5 85043425 – – – – – Biến áp thích ứng (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043426 – – – – – Máy biến áp loại khô phòng nổ chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
5 85043429 – – – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1 850440 – Máy biến đổi tĩnh điện:
2 – – Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông:
3 85044011 – – – Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85044019 – – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 85044020 – – Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 85044030 – – Bộ chỉnh lưu khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 85044040 – – Bộ nghịch lưu chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 85044090 – – Loại khác chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1 850450 – Cuộn cảm khác:
2 85045010 – – Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 85045020 – – Cuộn cảm cố định kiểu con chip (SEN) chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 – – Loại khác:
3 85045093 – – – Có công suất danh định không quá 2.500 kVA chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85045094 – – – Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85045095 – – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
1 850490 – Bộ phận:
2 85049010 – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10 kg/chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 85049020 – – Mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 kg/chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 – – Dùng cho máy biến điện có công suất không quá 10.000 kVA:
3 85049031 – – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn kg/chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85049039 – – – Loại khác kg/chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 – – Dùng cho máy biến điện có công suất trên 10.000 kVA:
3 85049041 – – – Tấm, cụm tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng, cụm tấm dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn kg/chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
3 85049049 – – – Loại khác kg/chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
2 85049090 – – Loại khác kg/chiếc 10 Cuộn cảm không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL3b)
0 8505 Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ
1 – Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
2 85051100 – – Bằng kim loại kg/chiếc 8
2 85051900 – – Loại khác kg/chiếc 8
1 85052000 – Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ kg/chiếc 8
1 850590 – Loại khác, kể cả các bộ phận:
2 85059010 – – Nam châm điện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho thiết bị chụp cộng hưởng từ, trừ nam châm điện thuộc nhóm 90.18 kg/chiếc 8
2 85059020 – – Đầu nâng điện từ kg/chiếc 8
2 85059090 – – Loại khác kg/chiếc 8
0 8506 Pin và bộ pin
1 850610 – Bằng dioxit mangan:
2 – – Có thể tích bên ngoài không quá 300 cm3:
3 85061011 – – – Bằng kẽm-cacbon chiếc 8
3 85061012 – – – Bằng kiềm chiếc 8
3 85061019 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 85061091 – – – Bằng kẽm-cacbon chiếc 8
3 85061099 – – – Loại khác chiếc 8
1 85063000 – Bằng oxit thủy ngân chiếc 8
1 85064000 – Bằng oxit bạc chiếc 8
1 85065000 – Bằng liti chiếc 8
1 850660 – Bằng kẽm-khí:
2 85066010 – – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 chiếc 8
2 85066090 – – Loại khác chiếc 8
1 850680 – Pin và bộ pin khác:
2 85068030 – – Có thể tích ngoài không quá 300 cm3 chiếc 8
2 85068090 – – Loại khác chiếc 8
1 85069000 – Bộ phận kg/chiếc 8
0 8507 Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
1 850710 – Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
2 85071010 – – Dùng cho máy bay chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 – – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:
4 85071092 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm chiếc 8
4 85071095 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm chiếc 8
4 85071096 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 85071097 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm chiếc 8
4 85071098 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm chiếc 8
4 85071099 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm chiếc 8
1 850720 – Ắc qui axit – chì khác:
2 85072010 – – Dùng cho máy bay chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 – – – Điện áp danh định 6 V hoặc 12 V, có dung lượng phóng điện không quá 200 Ah:
4 85072094 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm chiếc 8
4 85072095 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm chiếc 8
4 85072096 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm chiếc 8
3 – – – Loại khác:
4 85072097 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm chiếc 8
4 85072098 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23 cm chiếc 8
4 85072099 – – – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 23 cm chiếc 8
1 850730 – Bằng niken-cađimi:
2 85073010 – – Dùng cho máy bay chiếc 8
2 85073090 – – Loại khác chiếc 8
1 850750 – Bằng niken – hydrua kim loại:
2 85075010 – – Dùng cho máy bay chiếc 8
2 85075020 – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 chiếc 8
2 85075090 – – Loại khác chiếc 8
1 850760 – Bằng ion liti:
2 – – Bộ pin (battery pack):
3 85076031 – – – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook chiếc 8
3 85076032 – – – Dùng cho máy bay chiếc 8
3 85076033 – – – Dùng cho xe thuộc Chương 87 chiếc 8
3 85076039 – – – Loại khác chiếc 8
2 85076090 – – Loại khác chiếc 8
1 850780 – Ắc qui khác:
2 – – Dùng cho máy bay:
3 85078011 – – – Bằng sắt-niken chiếc 8
3 85078019 – – – Loại khác chiếc 8
2 85078020 – – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 85078091 – – – Bằng sắt-niken chiếc 8
3 85078099 – – – Loại khác chiếc 8
1 850790 – Bộ phận:
2 – – Các bản cực:
3 85079011 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99 kg/chiếc 8
3 85079012 – – – Dùng cho máy bay kg/chiếc 8
3 85079019 – – – Loại khác kg/chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 85079091 – – – Dùng cho máy bay kg/chiếc 8
3 85079092 – – – Vách ngăn ắc qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly(vinyl clorua) kg/chiếc 8
3 85079093 – – – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.95, 8507.10.96, 8507.10.97, 8507.10.98 hoặc 8507.10.99 kg/chiếc 8
3 85079099 – – – Loại khác kg/chiếc 8
1 851150 – Máy phát điện khác:
2 85115010 – – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay chiếc 8
2 – – Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:
3 85115021 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 chiếc 8
3 85115029 – – – Loại khác chiếc 8
2 – – Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
3 85115031 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01 chiếc 8
3 85115032 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 chiếc 8
3 85115033 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.05 chiếc 8
2 – – Loại khác:
3 85115091 – – – Sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05 chiếc 8
3 85115099 – – – Loại khác chiếc 8
1 851180 – Thiết bị khác:
2 85118010 – – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay chiếc 8
2 85118020 – – Sử dụng cho động cơ ô tô chiếc 8
2 85118090 – – Loại khác chiếc 8
1 851190 – Bộ phận:
2 85119010 – – Loại dùng cho động cơ của phương tiện bay kg/chiếc 8
2 85119020 – – Sử dụng cho động cơ ô tô kg/chiếc 8
2 85119090 – – Loại khác kg/chiếc 8
0 8545 Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện
1 – Điện cực:
2 85451100 – – Dùng cho lò nung, luyện kg/chiếc 8
2 85451900 – – Loại khác kg/chiếc 8
1 85452000 – Chổi than kg/chiếc 8
1 85459000 – Loại khác kg/chiếc 8
0 8546 Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
1 85461000 – Bằng thuỷ tinh kg/chiếc 8
1 854620 – Bằng gốm, sứ:
2 85462010 – – Cách điện xuyên của máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và cách điện của thiết bị ngắt mạch kg/chiếc 8
2 85462090 – – Loại khác kg/chiếc 8
1 85469000 – Loại khác kg/chiếc 8

PHẦN XIX
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 93
Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chú giải
1. Chương này không bao gồm:
(a) Hàng hóa thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10);
(d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90);
(e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc
(f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06).
2. Trong nhóm 93.06, khái niệm “bộ phận của chúng” không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26.

STT Mã hàng Mô tả hàng hoá – Tiếng Việt Đơn vị tính VAT % Chi tiết giảm VAT
0 9301 Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
1 93011000 – Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) chiếc 10 Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 93012000 – Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự chiếc 10 Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 93019000 – Loại khác chiếc 10 Vũ khí quân sự (trừ súng lục ổ quay, súng lục, kiếm và các loại vũ khí tương tự) (Gồm: Vũ khí pháo binh (ví dụ: súng, súng cối, súng móc trê…); súng phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi; súng phóng các loại tương tự ; vũ khí quân sự khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 93020000 Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04 chiếc 10 Súng lục ổ quay, súng lục (trừ súng để bắn đạn giả và súng sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 9303 Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây)
1 93031000 – Súng cầm tay nạp đạn phía nòng chiếc 10 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 930320 – Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường – shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles):
2 93032010 – – Súng shotgun săn (SEN) chiếc 10 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 93032090 – – Loại khác chiếc 10 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 930330 – Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác:
2 93033010 – – Súng trường săn chiếc 10 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 93033090 – – Loại khác chiếc 10 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 930390 – Loại khác:
2 93039010 – – Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mm chiếc 10 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 93039090 – – Loại khác chiếc 10 Súng phát hỏa khác và các loại súng tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (Gồm: Súng nạp đạn bằng nòng; súng săn ngắn nòng; súng ngắn thể thao; súng ngắn bắn bia khác; súng ngắn liên hoàn; súng trường thể thao; súng trường săn; súng trường bắn bia khác; súng phát hỏa khác ví dụ: súng được thiết kế chỉ để bắn pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng phóng dây…) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 9304 Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07
1 93040010 – Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 chiếc 10 Vũ khí khác (Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui … trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 93040090 – Loại khác chiếc 10 Vũ khí khác (Ví dụ: Súng lục và súng lục sử dụng lò xo, súng hơi hoặc khí gas, dùi cui … trừ kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 9305 Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
1 93051000 – Của súng lục ổ quay hoặc súng lục chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 93052000 – Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 – Loại khác:
2 930591 – – Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
3 93059110 – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 93059190 – – – Loại khác chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 930599 – – Loại khác:
3 – – – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90:
4 93059911 – – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
4 93059919 – – – – Loại khác chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 – – – Loại khác:
4 93059991 – – – – Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
4 93059999 – – – – Loại khác chiếc 10 Bộ phận và đồ phụ trợ của vũ khí quân sự, súng lục, súng lục ổ quay, súng phát hỏa và các loại vũ khí khác không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 9306 Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge)
1 – Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
2 93062100 – – Đạn cát tút (cartridge) chiếc 10 Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 93062900 – – Loại khác chiếc 10 Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 930630 – Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
2 – – Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02:
3 93063011 – – – Đạn cỡ .22 chiếc 10 Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 93063019 – – – Loại khác chiếc 10 Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 93063020 – – Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng chiếc 10 Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 93063030 – – Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun chiếc 10 Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 – – Loại khác:
3 93063091 – – – Đạn cỡ 22 chiếc 10 Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
3 93063099 – – – Loại khác chiếc 10 Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Đạn (Đạn cartridge (cát tut) và các loại đạn khác) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
1 930690 – Loại khác:
2 93069010 – – Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng chiếc 10 Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
2 93069090 – – Loại khác chiếc 10 Bộ phận của bom, mìn, lựu đạn, ngư lôi, tên lửa, đạn (Đầu đạn và bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn ghém và nùi đạn cartridge… Trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm ngành 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1); Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự (Gồm: Bom; mìn; lựu đạn; ngư lôi; tên lửa; trừ đầu đạn, ngòi nổ, kíp nổ hay pháo sáng thuộc nhóm 20290) không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)
0 93070000 Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng chiếc 10 Vũ khí, đạn dược và bộ phận của chúng không được giảm VAT (94/2023/NĐ-CP PL1)

Chương 98
QUY ĐỊNH MÃ HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG, MẶT HÀNG

STT Mã hàng Danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi Mã hàng tương ứng
0 9810 Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe.
1 98100010 – Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe 72139130
1 98100010 – Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe 72139190
1 98100090 – Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe 73262090
0 9811 Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng.
1 98110010 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 7224
1 98110010 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 7225
1 98110010 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 7226
1 98110010 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 7227
1 98110010 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 7228
1 98110090 – Thép hợp kim có chứa nguyên tố Bo và/hoặc Crôm và/hoặc Titan trừ chủng loại thép cán phẳng được cán nóng 7229
0 9812 Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel), dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 có công suất trên 60kW.
1 98120010 – Đã lắp ráp hoàn chỉnh 84082010
1 98120010 – Đã lắp ráp hoàn chỉnh 84082021
1 98120010 – Đã lắp ráp hoàn chỉnh 84082022
1 98120010 – Đã lắp ráp hoàn chỉnh 84082023
1 98120090 – Loại khác, dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 84082093
0 98160000 Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ. 94059950
0 98160000 Khung đèn thợ mỏ hoặc thợ khai thác đá; bộ phận khác dùng cho đèn thợ mỏ, đèn mổ. 94059990
0 9817 Các mặt hàng máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng khai thác than trong hầm lò và một số vật tư, thiết bị để sản xuất, lắp ráp các máy móc, thiết bị phòng nổ chuyên dùng cho khai thác than trong hầm lò.
1 98172000 – Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò 84672100
1 981730 – Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ đi động, phòng nổ trong hầm lò, loại có công suất danh định trên 16 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
2 98173010 – – Biến áp thích ứng 85043311
2 98173010 – – Biến áp thích ứng 85043411
2 98173010 – – Biến áp thích ứng 85043414
2 98173010 – – Biến áp thích ứng 85043422
2 98173090 – – Loại khác 85043319
2 98173090 – – Loại khác 85043413
2 98173090 – – Loại khác 85043419
2 98173090 – – Loại khác 85043424
0 9818 Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
1 981811 – Các sản phẩm bằng cao su xốp:
2 98181110 – – Nắp chụp cách điện 40169953
2 98181190 – – Loại khác 40169959
1 981812 – Sắt hoặc thép không hợp kim dạng hình chữ U hoặc chữ I, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
2 – – Hình chữ U:
3 98181211 – – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72163110
3 98181219 – – – Loại khác 72163190
2 – – Hình chữ I:
3 98181291 – – – Chiều dày từ 5 mm trở xuống 72163210
3 98181299 – – – Loại khác 72163290
1 981813 – Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép:
2 98181310 – – Vít cho kim loại 73181510
2 98181310 – – Vít cho kim loại 73181590
2 98181390 – – Chốt hãm và chốt định vị 73182400
1 981814 – Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép:
2 98181410 – – Lò xo lá và các lá lò xo 73201090
2 98181490 – – Lò xo cuộn 73202090
1 98181500 – Thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà), không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép 73229000
1 98181600 – Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép, trừ loại bằng gang đúc không dẻo 73259990
1 98181700 – Cơ cấu đóng cửa tự động 83026000
1 981819 – Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29, 84.30; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
2 98181910 – – Chế hòa khí và bộ phận của chúng 84099971
2 98181920 – – Thân động cơ (cylinder block) 84099972
2 98181930 – – Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm 84099973
2 98181940 – – Ống xi lanh khác 84099974
2 98181950 – – Quy lát và nắp quy lát 84099975
2 98181960 – – Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên nhưng không quá 155 mm 84099976
2 98181970 – – Piston khác 84099977
2 98181990 – – Loại khác 84099979
1 981820 – Bơm chất lỏng, không lắp dụng cụ đo lường:
2 98182010 – – Bơm nước bằng tay 84132010
1 – Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
2 98182021 – – Loại ly tâm 84133051
2 98182021 – – Loại ly tâm 84133052
2 98182029 – – Loại khác, trừ loại chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay 84133090
1 – Bơm ly tâm khác:
2 – – Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:
3 98182031 – – – Với đường kính cửa hút không quá 200mm 84137011
3 98182039 – – – Loại khác 84137019
1 98182090 – Bộ phận của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19 84139130
1 981821 – Quạt khác có công suất trên 125kW, trừ quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
2 98182110 – – Máy thổi khí 84145950
2 – – Loại khác:
3 98182121 – – – Có lưới bảo vệ 84145991
3 98182129 – – – Loại khác 84145999
1 981822 – Máy điều hoà không khí, sử dụng cho xe chạy trên đường ray:
2 – – Kèm theo các bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
3 98182211 – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW 84158121
3 98182219 – – – Loại khác 84158129
2 98182220 – – Máy điều hoà không khí, loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh, sử dụng cho xe chạy trên đường ray, có công suất làm mát trên 26,38 kW 84158229
2 – – Bộ phận:
3 98182231 – – – Của máy có công suất làm lạnh trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút 84159036
3 98182239 – – – Của máy có công suất làm lạnh trên 52,75 kW, có tốc độ dòng khí đi qua mối dàn bay hơi không quá 67,96 m3/phút 84159046
1 98182300 – Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác, trừ: thiết bị làm lạnh đồ uống, nước uống, thiết bị làm lạnh nước có công suất trên 21,10 kW và thiết bị sản xuất đá vảy 84186990
1 981824 – Bộ phận trao đổi nhiệt, trừ tháp làm mát:
3 98182410 – – – Hoạt động bằng điện 84195091
3 98182410 – – – Hoạt động bằng điện 84195020
3 98182490 – – – Không hoạt động bằng điện 84195020
3 98182490 – – – Không hoạt động bằng điện 84195092
1 98182500 – Máy xử lý dữ liệu tự động khác, trừ máy tính cá nhân, máy tính xách tay 84714190
1 – Van an toàn hay van xả:
2 98182610 – – Bằng plastic, có đường kính trong từ 1cm đến 2,5 cm 84814030
2 98182690 – – Loại khác, trừ loại bằng đồng hoặc hợp kim đồng với đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống 84814090
1 98182700 – Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn 84822000
1 98182800 – Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên khác 84831090
1 98182900 – Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp khác, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn 84834090
1 98183000 – Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại 84841000
1 98183100 – Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện, công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA 85022030
1 98183200 – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V 85389011
1 98183200 – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V 85423100
1 98183200 – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V 85423200
1 98183200 – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober), dùng cho điện áp không quá 1.000 V 85423900
1 98183300 – Chổi than 85452000
0 9822 Vật tư, thiết bị phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng-cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên.
1 98221000 – Xe nâng, xe xúc lật Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
1 98222000 – Máy ép thủy lực Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
1 98223000 – Máy cắt Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
1 98224000 – Thiết bị chưng áp Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
1 98225000 – Máy dỡ gạch Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
1 98229000 – Bột nhôm (hàm lượng Al>85%) Tùy theo bản chất mặt hàng để phân loại vào mã hàng ghi tại các chương khác nhau quy định tại Mục I Phụ lục II
0 98230000 Xe thiết kế chở tiền. 87059090
0 98250000 Chất làm đầy da; Kem hỗ trợ chức năng bảo vệ da, gel làm giảm sẹo. 33049990
0 98260000 Vải mành nylon 1680 D/2 và 1890 D/2. 59021091
0 9827 Ống chống và ống khai thác bằng thép đúc có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
1 982710 – Loại bằng thép không gỉ:
3 98271010 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống 73042410
3 98271090 – – – Loại khác 73042420
3 98271090 – – – Loại khác 73042430
1 982790 – Loại khác:
3 98279010 – – – Ống chống và ống có giới hạn chảy dưới 80.000 psi và không có ren ở đầu ống 73042910
3 98279090 – – – Loại khác 73042920
3 98279090 – – – Loại khác 73042930
0 98280000 Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 inch đến 36 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí. 73052000
0 9829 Ống chống và ống khai thác bằng thép hàn có ren, đường kính 2 – 3/8 inch đến 20 inch, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí.
1 98291000 – Hàn, bằng thép không gỉ 73062100
1 98292000 – Loại khác 73062900
0 98300000 Dây đồng có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm nhưng không quá 8mm. 74081120
0 9832 Xe cần cẩu thủy lực.
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87042129
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87044129
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87042229
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87044229
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87042251
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87044251
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87042259
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87044259
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87042329
1 98321000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) 87044329
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87043129
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87045129
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87043229
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87045229
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87043248
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87045248
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87043249
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87045249
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87043269
1 98329000 – Loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện 87045269
0 9834 Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm.
1 98341100 – Bàn phím làm bằng cao su, khắc lase, phủ PU, nhiệt độ chịu đựng 150 độ C 40169999
1 983412 – Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép:
2 98341210 – – Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm 73181510
2 98341210 – – Ốc vít bằng thép, INOX 304, ren tiêu chuẩn 1, mạ chống rỉ, đường kính dưới 1.4 mm 73181590
2 98341290 – – Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm 73269020
2 98341290 – – Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm 73269099
1 98341300 – Thiếc hàn dạng thanh, không chì, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS 80030010
1 98341400 – Thiếc hàn dạng dây, không chì, có lõi bằng chất dễ chảy, đường kính nhỏ hơn hoặc bằng 1.2 mm, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS 83119000
1 98341500 – Môtơ rung cho điện thoại, đường kính ≤ 30mm, công suất ≤ 0.5 W 85011049
1 98341600 – Mô tơ, công suất không quá 5 W 85011022
1 98341600 – Mô tơ, công suất không quá 5 W 85011029
1 98341700 – Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA 85043193
1 98341700 – Cuộn biến áp dùng cho các thiết bị điện tử, viễn thông, công suất danh định nhỏ hơn 0,1 kVA 85043199
1 98341800 – Pin lithium dày ≤ 7 mm, dài ≤ 100 mm, rộng ≤ 100 mm 85065000
1 98341900 – Màn hiển thị tinh thể có kích thước ≤ 7 inch 85177932
1 98342000 – Đầu kết nối USB mini, sử dụng cho nạp pin và truyền dữ liệu từ điện thoại đến máy tính PC 85369093
1 98342100 – Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A 85361012
1 98342100 – Cầu chì dùng cho các thiết bị điện tử, có giới hạn dòng danh định không quá 1,5 A 85361092
1 98342200 – Rơ le bán dẫn/Rơle điện từ có điện áp không quá 28 V 85364191
1 98342300 – Đầu cắm tín hiệu hình, tiếng, đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình, có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1,5 A 85366923
1 98342400 – Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu 85369099
1 98342400 – Giắc cắm, đầu nối cổng nối USB, giắc mạng để nối dây dẫn tín hiệu 85423900
1 98342500 – Dây nguồn điện bọc nhựa có đầu nối, có đường kính lõi nhỏ hơn hoặc bằng 5 mm 85444294
1 98342600 – Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên 85444291
1 98342600 – Cáp nối truyền dữ liệu dạng dẹt từ 2 sợi trở lên 85444292
1 98342700 – Cáp dùng cho máy thông tin 85444929
1 98342800 – Biến áp nguồn, biến áp tín hiệu, biến áp cao áp để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm 85043429
1 98342900 – Pin và bộ pin bằng liti để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm 85065000
1 98343000 – Nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ để sản xuất các sản phẩm CNTT trọng điểm 85366999
1 98343100 – Bàn điều khiển camera 85371019
1 98343200 – Cáp nguồn đã gắn đấu nối cho mạch điện tử 220 V, bọc plastic 85444296
1 98343300 – Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten 85177992
1 98343300 – Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten 85423100
1 98343300 – Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten 85423200
1 98343300 – Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten 85423300
1 98343300 – Bộ phận khác, trừ bộ phận của bộ điều khiển, bộ thích ứng, thiết bị truyền dẫn, tấm mạch in, ăng ten 85423900
1 98343400 – Micro 85181090
1 98343500 – Tai nghe có hoặc không nối với một bộ micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa 85183020
1 98343600 – Bộ micro, loa kết hợp trừ của điện thoại di động hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác 85183059
1 98343700 – Đèn Flash 90066900
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219041
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219042
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219043
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219049
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219050
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219060
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219070
1 98343800 – Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39219090
1 98343900 – Các sản phẩm bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 39269059
1 98344000 – Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 73121030
1 98344000 – Dây bện tao, thừng và cáp dùng để sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin 73121099
1 98344100 – Các loại đầu nối, giắc nối có 1 đầu là các chân cắm được dùng để cắm trực tiếp lên tấm mạch in, 1 đầu là đầu chờ để tiếp nối với các dây dẫn tín hiệu, dùng cho dòng điện dưới 16A 85366992
1 984923 – Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng:
2 – – Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
3 98492311 – – – Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 84133030
3 98492319 – – – Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 84133040
1 984924 – Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc:
2 – – Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:
3 98492400 – – – Dùng cho máy điều hoà không khí của ô tô 84148042
1 984925 – Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt:
2 – – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
3 98492511 – – – Công suất làm mát không quá 26,38 kW 84152010
3 98492519 – – – Loại khác 84152090
1 984942 – Động cơ điện thuộc nhóm 85.01, trừ loại dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16:
2 98494210 – – Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 1 kW 85012029
2 – – Động cơ một chiều khác:
3 98494221 – – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW 85013224
3 98494222 – – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW 85013232
2 98494230 – – Động cơ xoay chiều khác, một pha, công suất trên 1 kW 85014029
2 98494240 – – Động cơ xoay chiều khác, đa pha, công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW 85015222
Hãy cho tôi biết ý kiến của bạn post

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MINH QUÂN

Mọi chi tiết về các sản phẩm khớp nối hãy liên hệ ngay Hotline của chúng tôi để được tư vấn Miễn phí, báo giá nhanh nhất, chính xác nhất giúp quý khách hàng chọn đúng sản phẩm mong muốn.

LH Mr. Quân (Mobile + Zalo): 0374.927.864
Email: minhquantti2018@gmail.com – sales@minhquantti.com

Địa chỉ mua khớp nối tại Hồ Chí Minh: 133/51 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. HCM, VN

Địa chỉ mua khớp nối tại Hải Phòng: Tầng 4, Tòa nhà VCCI, 464 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng

  •  Đội ngũ kinh doanh hiểu biết kỹ thuật tư vấn giúp khách hàng chọn lựa đúng khớp nối các bạn cần mua thay thế hoặc mua mới
  • Cam kết hàng nhập khẩu chính hãng, đầy đủ hóa đơn chứng từ COCQ, Chứng nhận đại lý từ Hãng
  • Chế độ bảo hành uy tín, hỗ trợ tận nơi trong vòng 24h
  • Giao hàng toàn quốc chỉ từ 1 sản phẩm
  • Hãy đến với Minh Quân TTI để được phục vụ tận tâm, chu đáo nhất.

Tại sao Cty Minh Quân luôn là lựa chọn hàng đầu của Khách Hàng?

♦ Sản phẩm chính hãng, chất lượng.
♦ Giá cả cạnh tranh, thanh toán đa dạng.
♦ Hàng luôn sẵn kho, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.
♦ Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.
♦ Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp hạn chế thời gian ngừng máy.

Lý do tạo sự khác biệt giữa Cty Minh Quân và các NCC khác.

Đối tác của chúng tôi là ai mà có thể mang lại giá trị cho Khách Hàng?

Mua Hàng Tại 

Logo Nhan Hàng (1)
Logo Nhan Hàng (3)
Logo Nhan Hàng (4)
Logo Nhan Hàng (2)