Chào mừng bạn đến với CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MINH QUÂN. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các loại Khớp nối trục truyền động và Vòng đệm cao su giảm chấn cho khớp nối.
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị có khả năng nhập khẩu, cung cấp hầu hết các loại khớp nối đang sử dụng tại Việt Nam.
Trong quá trình hoạt động và phát triển, đúc kết từ kinh nghiệm thực tế, cũng như kết hợp từ tài liệu của các hãng sản xuất. MINH Quân TTI đã tổng hợp được kích thước chi tiết giảm chấn khớp nối để phục vụ cho khách hàng để thay thế, lắp lẫn cho các thương hiệu khớp nối có thông số kích thước tương đương.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối Rotex
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của vòng đệm Rotex do hãng KTR sản xuất tại Đức gồm các size: Rotex 14, Rotex 19, Rotex 24, Rotex 28, Rotex 38, Rotex 42, Rotex 48, Rotex 55, Rotex 65, Rotex 75, Rotex 90, Rotex 100, Rotex 110, Rotex 125, Rotex 140, Rotex 160 và Rotex 180.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu CJ & Spidex của LoveJoy – Timken, Softex của HBE GmbH, Habix của Desch, Multi Mont Astra của Reich, TRASCO của SIT SpA, GE-T của Chiaravalli, GR của CHINA
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối N-EUPEX
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của cao su giảm chấn N-EUPEX do hãng Flender sản xuất tại Đức gồm các size: N-EUPEX B 58, N-EUPEX B 68, N-EUPEX B 80, N-EUPEX B 95, N-EUPEX B 110, N-EUPEX B 125, N-EUPEX B 140, N-EUPEX B 160, N-EUPEX B 180, N-EUPEX B 200, N-EUPEX B 225, N-EUPEX B 250, N-EUPEX B 280, N-EUPEX A 315, N-EUPEX A 350, N-EUPEX A 400, N-EUPEX A 440, N-EUPEX A 480, N-EUPEX A 520, N-EUPEX A 560, N-EUPEX A 610, N-EUPEX A 660 và N-EUPEX A 710.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu của CHINA, Rathi Ấn Độ, ELKU-N của KWD, DESCH Pex-Kupplungen và Optibelt Pex của Đức.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối RUPEX
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của cao su giảm chấn RUPEX RWN do hãng Flender sản xuất tại Đức gồm các size: RUPEX 105, RUPEX 125, RUPEX 144, RUPEX 162, RUPEX 178, RUPEX 198, RUPEX 228, RUPEX 252, RUPEX 285, RUPEX 320, RUPEX 360, RUPEX 400, RUPEX 450, RUPEX 500, RUPEX 560, RUPEX 630, RUPEX 710, RUPEX 800, RUPEX 900, RUPEX 1000, RUPEX 1120, RUPEX 1250, RUPEX 1400, RUPEX 1600, RUPEX 1800, RUPEX 2000, RWN 105, RWN 125, RWN 144, RWN 162, RWN 178, RWN 198, RWN 228, RWN 252, RWN 285, RWN 320, RWN 360, RWN 400, RWN 450, RWN 500, RWN 560, RWN 630, RWN 710, RWN 800.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước khớp nối giảm chấn này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu của CHINA, Ringspann, KWD, DESCH Pex-Kupplungen và Optibelt Pex của Đức.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối Rotex GS
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của vòng đệm giảm chấn khớp nối Rotex GS chuyên dùng cho motor Servo và các truyền động chính xác do hãng KTR sản xuất tại Đức gồm các size: Rotex GS 9, Rotex GS 12, Rotex GS 14, Rotex GS 19, Rotex GS 24, Rotex GS 28, Rotex GS 38, Rotex GS 42, Rotex GS 48, Rotex GS 55, Rotex GS 65 và Rotex GS 75.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu của CHINA, R+W, GWE 5103 của Ringfeder và 1 số hãng khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối N-EUPEX DS
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của cao su giảm chấn N-EUPEX DS do hãng Flender sản xuất tại Đức gồm các size: N-EUPEX DS 66, N-EUPEX DS 76, N-EUPEX DS 88, N-EUPEX DS 103, N-EUPEX DS 118, N-EUPEX DS 135, N-EUPEX DS 152, N-EUPEX DS 172, N-EUPEX DS 194, N-EUPEX DS 218, N-EUPEX DS 245, N-EUPEX DS 272, N-EUPEX DS 305, N-EUPEX DS 340, N-EUPEX DS 380, N-EUPEX DS 430, N-EUPEX DS 472, N-EUPEX DS 514, N-EUPEX DS 556.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu của CHINA, Rathi Ấn Độ, DESCH Pex-Kupplungen và Optibelt Pex của Đức.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối Bulong FCL
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của cao su giảm chấn khớp nối Bulong FCL sản xuất tại Đài Loan gồm các size: FCL 90, FCL 100, FCL 125, FCL 140, FCL 160, FCL 180, FCL 200, FCL 224, FCL 250, FCL 280, FCL 315, FCL 355, FCL 400, FCL 450, FCL 560, FCL 630.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu của CHINA, NBK của Nhật và 1 số hãng khác.
Quy cách kích thước cao su khớp nối FCL
+ Cao su khớp nối FCL#1 : Đường kính lỗ 9mm * Đường kính ngoài 18mm * Cao 14mm
+ Cao su khớp nối FCL#2 : Đường kính lỗ 12mm * Đường kính ngoài 22mm * Cao 16mm
+ Cao su khớp nối FCL#3 : Đường kính lỗ 16mm * Đường kính ngoài 31mm * Cao 18mm
+ Cao su khớp nối FCL#4 : Đường kính lỗ 22,4mm * Đường kính ngoài 40mm * Cao 22,4mm
+ Cao su khớp nối FCL#5 : Đường kính lỗ 28mm * Đường kính ngoài 50mm * Cao 28mm
+ Cao su khớp nối FCL#6 : Đường kính lỗ 31.5mm * Đường kính ngoài 56mm * Cao 40mm
+ Cao su khớp nối FCL#8 : Đường kính lỗ 40mm * Đường kính ngoài 71mm * Cao 56mm
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối NM
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của khớp giảm chấn khớp nối NM sản xuất tại Đài Loan gồm các size: NM 50, NM 67, NM 82, NM 97, NM 112, NM 128, NM 148, NM 168, NM 194, NM 214.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu Vulkan, Nor-Mex, Ringfeder TNM và 1 số hãng khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối JAC
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của cao su khớp nối joongang do hãng JAC sản xuất tại Hàn Quốc gồm các size: CR 050, CR 070, CR 0010, CR 0020, CR 2035-A, CR 2035, CR 3545, CR 4560, CR 6070, CR 7080, CR 8090.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu của CHINA và 1 số hãng ở Hàn Quốc.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối T Pump
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của giảm chấn khớp nối T Pump dạng hình thang, 06 cánh sản xuất tại China gồm các size: T45, T50, T55, T60, T65, T70, T75, T80, T85, T90, T95, T100, T105, T108, T110, T115, T120, T125, T130, T135, T140, T145, T150, T155, T160, T165, T170, T185, T210.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh với loại đang sử dụng hoặc xem ký hiệu mã hàng trên vòng đệm.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối MT
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của vòng đệm giảm chấn khớp nối MT sản xuất tại China gồm các size: MT 1, MT 2, MT 3, MT 4, MT 5, MT 6, MT 7, MT 8, MT 9 , MT 10, MT 11 và MT 12.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu của Ringfeder TNS, TSACHAN và 1 số hãng khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối thủy lực YOX
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của vòng đệm giảm chấn khớp nối thủy lực YOX sản xuất tại China gồm các size: YOX-200, YOX-250, YOX-360, YOX-400, YOX-450, YOX-487, YOX-500, YOX-560, YOX-600, YOX-650, YOX-700, YOX-875
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối HRC
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của khớp giảm chấn khớp nối HRC sản xuất tại CHINA gồm các size: HRC 70, HRC 90, HRC 110, HRC 150, HRC 180, HRC 230, HRC 280.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước khớp nối giảm chấn này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối BIPEX
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của giảm chấn khớp nối BIPEX do Flender sản xuất tại Đức gồm các size: BIPEX 43, BIPEX 53, BIPEX 62, BIPEX 72, BIPEX 84, BIPEX 97, BIPEX 112, BIPEX 127, BIPEX 142, BIPEX 162, BIPEX 182, BIPEX 202, BIPEX 227.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối L Jaw
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của giảm chấn khớp nối L Jaw do Rathi – Lovejoy sản xuất tại Ấn Độ gồm các size: L050, L070, L075, L090, L095, L099, L100, L110, L150, L190, L225, L276.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối Sure-Flex Plus
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của vòng nhựa khớp nối răng BoWex do hãng KTR sản xuất tại Đức gồm các size: BoWex M-14, BoWex M-19, BoWex M-24, BoWex M-28, Couplings BoWex M-32, BoWex M-38, BoWex M-42, BoWex M-48, BoWex M-65, BoWex I-80, BoWex I-100, BoWex I-125.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu DENTEX, HYDAC, BUSCH…
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối bu lông TL
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của giảm chấn khớp nối bu lông TL sản xuất tại Đài Loan gồm các size: TL1, LT1, TL2, LT2, TL3, LT3, TL4, LT4, TL5, LT5, TL6, LT6, TL7, LT7, TL8, LT8, TL9, LT9, TL10, LT10, TL11, LT11, TL12, LT12, TL13, LT13.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu khác.
Thông số kích thước giảm chấn khớp nối BoWex
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của vòng nhựa khớp nối răng BoWex do hãng KTR sản xuất tại Đức gồm các size: BoWex M-14, BoWex M-19, BoWex M-24, BoWex M-28, Couplings BoWex M-32, BoWex M-38, BoWex M-42, BoWex M-48, BoWex M-65, BoWex I-80, BoWex I-100, BoWex I-125.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu DENTEX, HYDAC, BUSCH…
Thông số kích thước khớp nối răng vỏ nhựa NL
Cùng xem bảng kích thước chi tiết của vỏ nhựa khớp nối răng NL sản xuất tại CHINA gồm các size: NL1, NL2, NL3, NL4, NL5, NL6, NL7, NL8, NL9, NL10.
Khách hàng có thể dựa vào kích thước này để so sánh, lắp lẫn cho các thương hiệu khác.
Bảng kích thước vỏ nhựa khớp nối răng NL loại 1
Bảng kích thước vỏ nhựa khớp nối răng NL loại 2
Mọi thông tin cần giải đáp hay hỗ trợ tư vấn lựa chọn khớp nối phù hợp, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MINH QUÂN
LH Mr. Quân (Mobile + Zalo): 0797-620-586
Email: [email protected] – [email protected]
Địa chỉ mua khớp nối tại Hồ Chí Minh: 133/51 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. HCM, VN
Địa chỉ mua khớp nối tại Hải Phòng: Tầng 4, Tòa nhà VCCI, 464 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MINH QUÂN
Mọi chi tiết về các sản phẩm khớp nối hãy liên hệ ngay Hotline của chúng tôi để được tư vấn Miễn phí, báo giá nhanh nhất, chính xác nhất giúp quý khách hàng chọn đúng sản phẩm mong muốn.
LH Mr. Quân (Mobile + Zalo): 0374.927.864
Email: [email protected] – [email protected]
Địa chỉ mua khớp nối tại Hồ Chí Minh: 133/51 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. HCM, VN
Địa chỉ mua khớp nối tại Hải Phòng: Tầng 4, Tòa nhà VCCI, 464 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
Tại sao Cty Minh Quân luôn là lựa chọn hàng đầu của Khách Hàng?
♦ Sản phẩm chính hãng, chất lượng.
♦ Giá cả cạnh tranh, thanh toán đa dạng.
♦ Hàng luôn sẵn kho, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.
♦ Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.
♦ Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp hạn chế thời gian ngừng máy.
Mua Hàng Tại