Khớp nối FCL giá rẻ, có sẵn
Khớp nối FCL sử dụng nhiều nhất cho motor máy bơm nước công nghiệp. Liên hệ 0374.927.864 để mua khớp nối FCL giá rẻ, hàng luôn có sẵn tại kho công ty Minh Quân.

Đặc điểm cấu tạo Khớp nối FCL
Khớp nối FCL bao gồm 02 mặt bích làm bằng kim loại liên kết với nhau thông qua chốt pin gọi là bu lông và được giảm chấn nhờ các đệm giảm chấn.
- 02 mặt bích làm bằng hợp kim gang hoặc thép
- Các bulong đai ốc (FCL-BOLTSET) được mạ kẽm điện phân bề mặt, thân bu lông và long đền làm bằng thép carbon C45.
- Đệm giảm chấn làm bằng cao su NBR chịu dầu có tác dụng giảm tải trọng động, hạn chế tiếng ồn do rung động, bù sai lệch tâm giữa các trục ….
Xem thêm thông tin chi tiết sản phẩm:
Thông số kỹ thuật | Cấu tạo vật liệu | Quy cách cao su và bulong | Lợi ích sử dụng
Mã hàng khớp nối FCL
Khớp nối FCL tháo lắp và thay thế dễ dàng, tiện lợi. Các chốt bu lông và cao su khớp nối FCL giá rẻ được thay thế dễ dàng khi hư hỏng, bảo trì bảo dưỡng mà không cần di chuyển các bộ phận của máy. Khớp nối mặt bích FCL sử dụng nhiều nhất cho motor máy bơm nước công nghiệp.
Khớp nối FCL 90
Khớp nối FCL 90 sử dụng 4 bu lông M8x50 bằng thép và 4 cao su FCL #1 kích thước 9x18x14 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL90
- Đường kính ngoài D: 90mm
- Đường kính cùi C1, C2: 35.5 mm
- Lỗ trục có sẵn: 11 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 20 mm
- Momen xoắn cực đại: 4 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 4000 r/min
Khớp nối FCL 100
Khớp nối FCL 100 sử dụng 4 bu lông M10x56 bằng thép và 4 cao su FCL #2 kích thước 12x22x16 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL100
- Đường kính ngoài D: 100 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 40 mm
- Lỗ trục có sẵn: 11 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 25 mm
- Momen xoắn cực đại: 10 N/m
- Tốc độ tối đa: 4000 r/min
Khớp nối FCL 112
Khớp nối FCL 112 sử dụng 4 bu lông M10x56 bằng thép và 4 cao su FCL #2 kích thước 12x22x16 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL112
- Đường kính ngoài D: 112 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 45 mm
- Lỗ trục có sẵn: 13 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 28mm
- Momen xoắn cực đại: 16 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 4000r/min
Khớp nối FCL 125
Khớp nối FCL 125 sử dụng 4 bu lông M12x64 bằng thép và 4 cao su FCL #3 kích thước 16x31x18 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL125
- Đường kính ngoài: 125mm
- Đường kính cùi C1, C2: 50 mm
- Lỗ trục có sẵn: 13 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 32 mm
- Momen xoắn cực đại: 25 N/m
- Tốc độ tối đa: 4000 r/min
Khớp nối FCL 140
Khớp nối FCL 140 sử dụng 6 bu lông M12x64 bằng thép và 6 cao su FCL #3 kích thước 16x31x18 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL140
- Đường kính ngoài D: 140 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 63 mm
- Lỗ trục: 13 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 33 mm
- Momen xoắn cực đại: 50 N/m
- Tốc độ tối đa: 4000 r/min
Khớp nối FCL 160
Khớp nối FCL 160 sử dụng 8 bu lông M12x64 bằng thép và 8 cao su FCL #3 kích thước 16x31x18 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL160
- Đường kính ngoài D: 160 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 80 mm
- Lỗ trục d1: 15 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 45 mm
- Momen xoắn cực đại: 110 N/m
- Tốc độ tối đa: 4000 r/min
Khớp nối FCL 180
Khớp nối FCL 180 sử dụng 8 bu lông M12x64 bằng thép và 8 cao su FCL #3 kích thước 16x31x18 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL180
- Đường kính ngoài D: 180 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 90 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 15 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 50 mm
- Momen xoắn cực đại: 157 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 3500 r/min
Khớp nối FCL 200
Khớp nối FCL 200 sử dụng 8 bu lông M20x85 bằng thép và 8 cao su FCL #4 kích thước 22.4x40x22.4 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL200
- Đường kính ngoài D: 200 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 100 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 21 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 56 mm
- Momen xoắn cực đại: 245 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 3200 r/min
Khớp nối FCL 224
Khớp nối FCL 224 sử dụng 8 bu lông M20x85 bằng thép và 8 cao su FCL #4 kích thước 22.4x40x22.4 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL224
- Đường kính ngoài D: 224 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 112 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 21 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 63 mm
- Momen xoắn cực đại: 392 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 2850 r/min
Khớp nối FCL 250
Khớp nối FCL 250 sử dụng 8 bu lông M24x100 bằng thép và 8 cao su FCL #5 kích thước 28x50x28 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL250
- Đường kính ngoài D: 250 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 125 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 25 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 71 mm
- Momen xoắn cực đại: 618 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 2550 r/min
Khớp nối FCL 280
Khớp nối FCL 280 sử dụng 8 bu lông M24x116 bằng thép và 8 cao su FCL #6 kích thước 31.5x56x40 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL280
- Đường kính ngoài D: 280 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 140 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 34 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 80 mm
- Momen xoắn cực đại: 980 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 2300 r/min
Khớp nối FCL 315
Khớp nối FCL 315 sử dụng 10 bu lông M24x116 bằng thép và 10 cao su FCL #6 kích thước 31.5x56x40 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL315
- Đường kính ngoài D: 315 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 160 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 41 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 90 mm
- Momen xoắn cực đại: 1568 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 2050 r/min
Khớp nối FCL 355
Khớp nối FCL 355 sử dụng 8 bu lông M30x150 bằng thép và 8 cao su FCL #8 kích thước 40x71x56 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL355
- Đường kính ngoài D: 355 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 180 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 60 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 100 mm
- Momen xoắn cực đại: 1800 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 2450 r/min
Khớp nối FCL 400
Khớp nối FCL 400 sử dụng 10 bu lông M30x150 bằng thép và 10 cao su FCL #8 kích thước 40x71x56 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL400
- Đường kính ngoài D: 400 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 200 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 60 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 110 mm
- Momen xoắn cực đại: 3920 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 1600 r/min
Khớp nối FCL 450
Khớp nối FCL 450 sử dụng 12 bu lông M30x150 bằng thép và 12 cao su FCL #8 kích thước 40x71x56 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL450
- Đường kính ngoài D: 450 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 224 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 65 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 125 mm
- Momen xoắn cực đại: 6174 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 1400 r/min
Khớp nối FCL 560
Khớp nối FCL 560 sử dụng 14 bu lông M30x150 bằng thép và 14 cao su FCL #8 kích thước 40x71x56 mm để liên kết truyền động với 2 khớp nối mặt bích kim loại.
Thông số kích thước cơ bản khớp nối FCL560
- Đường kính ngoài D: 560 mm
- Đường kính cùi C1, C2: 250 mm
- Lỗ trục có sẵn d1: 85 mm
- Lỗ trục d1, d2 Max: 140 mm
- Momen xoắn cực đại: 9800 N/m
- Tốc độ đầu vào tối đa: 1150 r/min
Bạn đang tìm mua khớp nối thép fcl hay khớp nối thép fcl korea liên hệ ngay chúng tôi để được biết giá khớp nối fcl
>> Xem nhiều sản phẩm tại: http://khopnoitrucmotor.com/
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MINH QUÂN
Mọi chi tiết về các sản phẩm khớp nối hãy liên hệ ngay Hotline của chúng tôi để được tư vấn Miễn phí, báo giá nhanh nhất, chính xác nhất giúp quý khách hàng chọn đúng sản phẩm mong muốn.
LH Mr. Quân (Mobile + Zalo): 0374.927.864
Email: [email protected] – [email protected]
Địa chỉ mua khớp nối tại Hồ Chí Minh: 133/51 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP. HCM, VN
Địa chỉ mua khớp nối tại Hải Phòng: Tầng 4, Tòa nhà VCCI, 464 Lạch Tray, Đằng Giang, Ngô Quyền, Hải Phòng
Hãy đến với Minh Quân TTI để được phục vụ tận tâm, chu đáo nhất.
Tại sao Cty Minh Quân luôn là lựa chọn hàng đầu của Khách Hàng?
♦ Sản phẩm chính hãng, chất lượng.
♦ Giá cả cạnh tranh, thanh toán đa dạng.
♦ Hàng luôn sẵn kho, sẵn sàng giao hàng nhanh chóng.
♦ Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật nghiệp vụ cao hỗ trợ tận tâm.
♦ Giao hàng toàn quốc 24/7, giúp hạn chế thời gian ngừng máy.
Theo dõi chúng tôi trên: