Dòng động cơ giảm tốc Nissei F & FA Series (0.1kW – 2.2kW) thuộc phân khúc MID Series cao cấp, chuyên dụng cho các ứng dụng Motor giảm tốc Nissei trục vuông góc F mặt bích. Điểm mạnh của dòng này là sự linh hoạt tối đa giữa thiết kế Cốt âm (Hollow Bore) và Cốt dương (FS), giúp tối ưu hóa mọi phương án lắp đặt cơ khí.
Tại Công ty Minh Quân, chúng tôi cung cấp thông số chuẩn xác từ Catalog chính hãng:
Phân biệt dòng Nissei F và FA Series
Dựa trên tiêu chuẩn kỹ thuật của hãng, sự khác biệt chủ yếu nằm ở dải công suất và khung vỏ:
- F Type: Dòng phổ biến nhất, phủ rộng từ công suất 0.1 kW đến 2.2 kW. Vỏ nhôm (Aluminum), riêng Frame size 55 có thêm tùy chọn gang.
- FA Type: Dòng bổ sung chuyên biệt cho phân khúc công suất cao từ 1.5 kW đến 2.2 kW.
Cả hai dòng đều tích hợp công nghệ bánh răng Hypoid và Helical Gear, mang lại hiệu suất truyền động cực cao và vận hành êm ái.
Kiểu lắp đặt: Cốt âm (Hollow Bore) & Cốt dương (FS)
Dù là dòng F hay FA, quý khách đều có thể lựa chọn hai kiểu trục đầu ra tùy theo nhu cầu:
- Cốt âm (Hollow Bore): Trục rỗng giúp đút trực tiếp trục máy vào motor, tiết kiệm diện tích tối đa và loại bỏ khớp nối.
- Cốt dương (FS): Trục đặc lồi ra ngoài (Vật liệu Carbon Steel), có rãnh then chuẩn JIS Key, phù hợp lắp nhông xích hoặc khớp nối.
Thông số kỹ thuật ấn tượng (MID Series)
- Bôi trơn: Sử dụng mỡ (Grease Lubrication) kín toàn diện, giúp motor không cần bảo trì (Maintenance-free) trong suốt quá trình sử dụng.
- Môi trường vận hành: Nhiệt độ từ -10°C đến 40°C, độ ẩm tối đa 85%.
- Tiêu chuẩn lắp đặt: Hoạt động tốt ở độ cao lên đến 1,000m, lắp đặt lý tưởng trong môi trường thông thoáng, không khí không ăn mòn.
So sánh Mặt bích cốt dương: Nissei F (FS) vs Nissei H2 (H2F)
Dành cho khách hàng cần sự chắc chắn của trục đặc mặt bích: ![]()
| Tiêu chí | Nissei F Series (FS) | Nissei H2 Series (H2F) |
|---|---|---|
| Bánh răng | Hypoid và Helical Gear (Êm, hiệu suất cao). | Bánh răng Hypoid (Chịu tải va đập mạnh). |
| Vật liệu vỏ | Nhôm cao cấp (Nhẹ, tản nhiệt tốt). | Thiết kế cứng vững, bệ đỡ chắc chắn. |
| Bảo trì | Maintenance-free (Dùng mỡ bôi trơn vĩnh viễn). | Có thể cần kiểm tra dầu tùy model. |
| Ứng dụng | Máy thực phẩm, máy đóng gói, băng tải nhẹ. | Băng tải Pallet nặng, máy khuấy, tải sốc. |
Phân tích mã hàng thực tế từ Catalog
Minh Quân giúp bạn bóc tách chi tiết 4 mã hàng tiêu biểu để làm cơ sở đối chiếu và lựa chọn:
Model: F3S35N15-MR08TNNTB2
Phân tích: Motor dòng F3, cốt dương (S) đường kính 35mm. Tỷ số truyền 1/15. Công suất 0.75kW (MR08). Tích hợp thắng từ (TB2) điện áp 200V.
Model: F3S30N20-MM04TWNTJ2X
Phân tích: Cốt dương 30mm, tỷ số truyền 1/20. Công suất 0.4kW đạt chuẩn IE3 (MM). Có quạt làm mát (W), sử dụng điện áp đa dải (TJ2X).
Model: F3S30N25-MM04TNNTJ2X
Phân tích: Cốt dương 30mm, tỷ số truyền 1/25. Công suất 0.4kW (MM – IE3). Motor thiết kế kín không quạt (N), phù hợp môi trường bụi bẩn, điện áp TJ2X.
Model: F3S35N20-MR08TNNTB2X
Phân tích: Cốt dương 35mm, tỷ số truyền 1/20. Công suất 0.75kW (MR08). Trang bị thắng từ tiêu chuẩn quốc tế (TB2X), phù hợp cho các máy xuất khẩu toàn cầu.
Công ty Minh Quân – Chuyên gia Nissei GTR Nhật Bản
Chúng tôi cam kết cung cấp đúng model từ 0.1kW đến 2.2kW theo Catalog MID Series mới nhất. Hỗ trợ tra thông số then bằng (Keyway) theo chuẩn JIS B 1301-1996 giúp bạn lắp đặt chuẩn xác 100%.
Hotline / Zalo: 0374 927 864















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.