Khớp Nối Đàn Hồi MT: Cấu Tạo và Ứng Dụng
Khớp nối MT thuộc nhóm khớp nối trục đàn hồi (Flexible Shaft Coupling), hay còn gọi là khớp nối vấu (Jaw Coupling). Đặc điểm nổi bật của chúng là sử dụng một bộ phận cao su giảm chấn (Rubber Buffer / Damping Rubber) ở giữa hai nửa khớp kim loại (hub), giúp hấp thụ chấn động và bù sai lệch trục (misalignment).
Cấu tạo chính:
- Hai nửa khớp kim loại (Hubs): Thường làm bằng thép, chịu trách nhiệm kết nối với trục động cơ (motor shaft) và trục máy công tác (như trục bơm, hộp giảm tốc).
- Khớp nối MT (Short Hubs): Có cả hai nửa khớp kim loại ngắn.
- Khớp nối MT-L (Long/Short Hubs): Có một nửa khớp ngắn và một nửa khớp dài.
- Bộ phận giảm chấn: Cao su khớp nối giảm chấn dạng hoa mận, hoa thị, hay nhựa hoa mai làm từ vật liệu Polyurethane (PUR) 95 Shore A. Vật liệu này đảm bảo khả năng giảm chấn cao su hiệu quả, phù hợp làm việc trong dải nhiệt độ rộng từ -40°C đến +100°C. Đây chính là vòng đệm cao su giảm chấn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ động cơ và thiết bị khỏi chấn động.
Ứng dụng phổ biến:
Khớp nối MT được sử dụng rộng rãi làm khớp nối trục động cơ (hoặc nối trục motor) trong nhiều hệ thống:
- Hệ thống bơm: Khớp nối bơm nước, khớp nối máy bơm, khớp nối bơm thủy lực (hay khớp nối động cơ bơm thủy lực).
- Hệ thống truyền động chung: Kết nối động cơ với các máy móc công nghiệp khác như máy nén, quạt, băng tải.
Đặc biệt, cao su khớp nối MT có khả năng lắp lẫn với các thương hiệu nổi tiếng khác như Ringfeder TNS, TSCHAN, CK368-RS-125, giúp dễ dàng thay thế và bảo trì.
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Khớp Nối MT
Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số kỹ thuật chính của các mã Khớp nối giảm chấn cao su dòng MT, giúp bạn dễ dàng lựa chọn khớp nối trục mềm phù hợp với yêu cầu về moment xoắn (TKN) và tốc độ (Max speed) của hệ thống.
Thông số kích thước khớp nối MT-L 

Thông số kích thước khớp nối MT 

Danh Sách Mã Hàng khớp nối MT
MT Coupling Series Specifications
| Model | TKN (N.m) | Max speed (r/min) | D (mm) | D2 (mm) | d1,d2 (mm) | l1 (mm) | l2 (mm) | L (MT) (mm) | L (MTL) (mm) |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| MT1 | 25 | 15,300 | 50 | 41 | 12-25 | 30 | 30 | 75 | 87 |
| MT2 | 100 | 10,900 | 70 | 55 | 20-38 | 38 | 38 | 99 | 113 |
| MT3 | 140 | 9,000 | 85 | 60 | 22-40 | 44 | 44 | 111 | 129 |
| MT4 | 250 | 7,300 | 100 | 75 | 25-48 | 60 | 60 | 146 | 168 |
| MT5 | 400 | 6,100 | 125 | 85 | 30-55 | 60 | 60 | 152 | 176 |
| MT6 | 630 | 5,300 | 145 | 95 | 30-65 | 84 | 84 | 206 | 234 |
| MT7 | 1,120 | 4,500 | 170 | 120 | 45-85 | 84 | 84 | 206 | 234 |
| MT8 | 1,800 | 3,800 | 200 | 135 | 50-95 | 100 | 100 | 247 | 287 |
| MT9 | 2,800 | 3,300 | 230 | 150 | 60-105 | 107 | 107 | 261 | 326 |
| MT10 | 4,500 | 2,900 | 260 | 180 | 70-125 | 107 | 107 | 273 | 338 |
| MT11 | 6,300 | 2,500 | 300 | 200 | 80-140 | 132 | 132 | 328 | 368 |
| MT12 | 11,200 | 2,100 | 360 | 210 | 90-150 | 172 | 172 | 414 | 454 |
| MT13 | 12,500 | 1,900 | 400 | 225 | 100-160 | 167 | 167 | 404 | 449 |
MT1 – Khớp nối trục motor (TKN 25 N.m)
Mã nhỏ nhất trong dòng Khớp nối MT, khớp nối MT 1 lý tưởng cho các ứng dụng khớp nối trục động cơ công suất cực thấp hoặc thiết bị đo lường, tốc độ cao (Max speed ~ 15,300 r/min). Với khả năng chịu mô-men xoắn 25 N.m, MT1 đảm bảo truyền tải chính xác và hạn chế tối đa độ trễ. Thông số: TKN ~ 25 N.m, Đường kính ngoài D ~ 50 mm, Phạm vi lỗ trục d1,d2 ~ 12-25 mm. Phù hợp cho vòng đệm bằng cao su nhỏ.
MT2 – Khớp nối cao su (TKN 100 N.m)
Phù hợp cho các máy bơm nhỏ và hệ thống truyền động trung bình, khớp nối MT 2 cân bằng tốt giữa moment và tốc độ. Thuộc nhóm khớp nối cao su giảm chấn dành cho thiết bị truyền động nhẹ. Với TKN 100 N.m, MT2 phù hợp cho các máy bơm nhỏ, quạt thông gió hoặc các hệ thống cần sự cân bằng tốt giữa moment và tốc độ cao (~ 10,900 r/min). Đệm khớp nối này giúp kéo dài tuổi thọ bạc đạn và trục. Thông số: TKN ~ 100 N.m, D ~ 70 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 20-38 mm.
MT3 – Đệm khớp nối (TKN 140 N.m)
Lựa chọn phổ biến cho khớp nối máy bơm và các ứng dụng truyền động nhẹ đến trung bình, khớp nối MT 3 bao gồm cả các loại máy khuấy nhỏ. Khả năng chịu TKN 140 N.m và tốc độ ~ 9,000 r/min, MT3 cung cấp hiệu suất đáng tin cậy. Việc sử dụng vòng đệm giảm chấn làm từ PUR 95 Shore A giúp hấp thụ rung động hiệu quả, bảo vệ trục động cơ. Thông số: TKN ~ 140 N.m, D ~ 85 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 22-40 mm.
MT4 – Khớp nối giảm chấn (TKN 250 N.m)
Dòng sản phẩm trung bình khớp nối MT 4, cung cấp mô-men xoắn 250 N.m đáng kể với khả năng giảm chấn động cơ tốt. MT4 thường dùng trong các hệ thống máy nén khí, băng tải nhẹ, hoặc các ứng dụng có sự khởi động/dừng thường xuyên. Đây là giải pháp khớp nối giảm chấn kinh tế và hiệu quả. Thông số: TKN ~ 250 N.m, D ~ 100 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 25-48 mm.
MT5 – Cao su giảm chấn khớp nối (TKN 400 N.m)
Một trong những mã được sử dụng nhiều nhất, vòng đệm cao su khớp nối MT5 chịu tải 400 N.m, phù hợp với các motor công suất trung bình lớn (khoảng 3-5 HP ở tốc độ 1500 r/min). Khớp nối trục đàn hồi này nổi bật với khả năng lắp lẫn cao, lý tưởng cho việc nâng cấp hoặc thay thế trong các hệ thống bơm công nghiệp, hộp giảm tốc. Thông số: TKN ~ 400 N.m, D ~ 125 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 30-55 mm.
MT6 – Khớp nối trục bơm (TKN 630 N.m)
Thường được chọn làm khớp nối trục bơm lớn hơn hoặc các hệ thống nối trục motor công suất từ 7.5 HP trở lên. Với TKN ~ 630 N.m, khớp nối MT 6 đảm bảo truyền tải mạnh mẽ trong khi vẫn giữ được tính năng giảm chấn khớp nối tuyệt vời, giảm thiểu mài mòn cơ khí. Kích thước L lớn hơn giúp nó phù hợp với các khoảng cách trục dài hơn. Thông số: TKN ~ 630 N.m, D ~ 145 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 30-65 mm.
MT7 – Nối trục đàn hồi (TKN 1,120 N.m)
Dòng nối trục đàn hồi công suất lớn, xử lý mô-men xoắn trên 1,000 N.m (TKN ~ 1,120 N.m). khớp nối MT 7 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng như khớp nối máy bơm nước quy mô lớn hoặc máy trộn công suất cao. Thiết kế khớp nối trục mềm này giúp bảo vệ motor khỏi các dao động xoắn không mong muốn. Thông số: TKN ~ 1,120 N.m, D ~ 170 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 45-85 mm.
MT8 – Khớp nối vấu (TKN 1,800 N.m)
Khớp nối vấu MT8 được thiết kế để chịu tải cực cao với TKN ~ 1,800 N.m. Ứng dụng phổ biến trong các nhà máy sản xuất thép, xi măng hoặc hệ thống truyền động nặng. Khả năng giảm chấn cao su của nó trở nên vô cùng quan trọng khi vận hành ở tải trọng lớn, bảo vệ khớp nối động cơ khỏi quá tải tức thời. Thông số: TKN ~ 1,800 N.m, D ~ 200 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 50-95 mm.
MT9 – Khớp nối trục (TKN 2,800 N.m)
Giải pháp khớp nối trục cho motor công suất cực lớn, cung cấp TKN ~ 2,800 N.m, khớp nối MT 9 đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải tuyệt vời cho các hệ thống đòi hỏi độ tin cậy cao. Với kích thước lớn hơn, MT9 vẫn duy trì tính năng nối trục vòng đàn hồi, giúp bù sai lệch trục tốt. Thông số: TKN ~ 2,800 N.m, D ~ 230 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 60-105 mm.
MT10 – Khớp nối động cơ (TKN 4,500 N.m)
Dành cho các khớp nối động cơ yêu cầu TKN vượt trội lên đến 4,500 N.m. khớp nối MT 10 thường được sử dụng trong các hệ thống khớp nối bơm thủy lực công suất lớn, nơi mà sự truyền động ổn định và khả năng chịu sốc tải là tối quan trọng. Vòng đệm cao su khớp nối giúp hấp thụ năng lượng dư thừa. Thông số: TKN ~ 4,500 N.m, D ~ 260 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 70-125 mm.
MT11 – Nối trục motor (TKN 6,300 N.m)
Nối trục motor tải nặng, với TKN ~ 6,300 N.m, khớp nối MT 11 thuộc nhóm khớp nối công nghiệp hạng nặng. Kích thước L dài hơn (MTL ~ 368 mm) đảm bảo khả năng lắp đặt linh hoạt. Sản phẩm này là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống cần truyền tải mô-men xoắn cực đại trong điều kiện vận hành liên tục. Thông số: TKN ~ 6,300 N.m, D ~ 300 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 80-140 mm.
MT12 – Khớp nối trục cao su (TKN 11,200 N.m)
Một trong những mã lớn nhất, khớp nối trục cao su MT 12 này có khả năng chịu TKN trên 10,000 N.m (11,200 N.m), dành cho các ứng dụng siêu tải và siêu công suất. Kích thước lớn đòi hỏi độ chính xác cao trong gia công lỗ trục. MT12 được tin dùng trong các ngành công nghiệp nặng nhất. Thông số: TKN ~ 11,200 N.m, D ~ 360 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 90-150 mm.
MT13 – Khớp nối bơm (TKN 12,500 N.m)
Mã khớp nối MT 13 có TKN cao nhất, lên đến 12,500 N.m. MT13 thường được dùng làm khớp nối bơm công nghiệp quy mô cực lớn hoặc các hệ thống khớp nối trục truyền tải điện năng lớn. Với khả năng chịu tải và độ bền vượt trội, đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án cơ khí đòi hỏi hiệu suất cao nhất. Thông số: TKN ~ 12,500 N.m, D ~ 400 mm, Lỗ trục d1,d2 ~ 100-160 mm.
Note: Cần chiều dài khác, vui lòng liên hệ 0374927864 để được sản xuất theo yêu cầu.














































